| Yêu và sống
Đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì
Đồ ăn vặt tiếng Hàn là 간식 phiên âm là gansik, đồ ăn vặt được xem là thức ăn nhanh được hầu hết mọi người yêu thích.
Đồ ăn vặt có thể là những món chứa rất nhiều đường như bánh ngọt, bánh quy, kẹo, những món nhiều chất béo bão hoà như khoai tây chiên, đồ chế biến sẵn. Khi ăn quá nhiều đồ ăn vặt khiến chúng ta mau ngán, để lại nhiều chất béo xấu trong cơ thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
Từ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến đồ ăn vặt.
1. 콜라 /kolla/: Coca.
2. 소다수 /sodasu/: Soda.
3. 맥주 /markju/: Bia.
4. 감자튀김 /kamjatwikim/: Khoai tây chiên.
5. 밀크 /milkeu/: Sữa.
6. 햄버거 /haembogo/: Hambuger.
7. 찐빵 /chinbbang/: Bánh bao.
8. 스파게티 /seupaketi/: Mì Ý.
9. 스낵 /seunaek/: Snack.
10. 핫도그 /hastukeu/: Xúc xích.
11. 구이 /gu i/: Đồ nướng.
12. 튀김 /twikin/: Đồ chiên rán.
13. 프라이드 치킨 /peuraitu chikin/: Gà rán.
14. 도넛 /doneos/: Bánh donut.
15. 밀크티 /milkeuti/: Trà sữa.
16. 샌드위치 /saentuwichi/: Sandwich.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn