Home » Đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:33:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Đồ ăn vặt là những món ăn được chế biến sẵn có hình dáng hay đóng gói đẹp mắt, thường được rất nhiều người yêu thích bsuwr dụng để ăn khi thấy buồn chán.

Đồ ăn vặt tiếng Hàn 간식 phiên âm là gansik, đồ ăn vặt được xem là thức ăn nhanh được hầu hết mọi người yêu thích.

Đồ ăn vặt có thể là những món chứa rất nhiều đường như bánh ngọt, bánh quy, kẹo, những món nhiều chất béo bão hoà như khoai tây chiên, đồ chế biến sẵn. Khi ăn quá nhiều đồ ăn vặt khiến chúng ta mau ngán, để lại nhiều chất béo xấu trong cơ thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe. 

Đồ ăn vặt tiếng Hàn là gìTừ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến đồ ăn vặt.

1. 콜라 /kolla/: Coca.

2. 소다수 /sodasu/: Soda.

3. 맥주 /markju/: Bia.

4. 감자튀김 /kamjatwikim/: Khoai tây chiên.

5. 밀크 /milkeu/: Sữa.

6. 햄버거 /haembogo/: Hambuger.

7. 찐빵 /chinbbang/: Bánh bao.

8. 스파게티 /seupaketi/: Mì Ý.

9. 스낵 /seunaek/: Snack.

10. 핫도그 /hastukeu/: Xúc xích.

11. 구이 /gu i/: Đồ nướng.

12. 튀김 /twikin/: Đồ chiên rán.

13. 프라이드 치킨 /peuraitu chikin/: Gà rán.

14. 도넛 /doneos/: Bánh donut.

15. 밀크티 /milkeuti/: Trà sữa. 

16. 샌드위치 /saentuwichi/: Sandwich.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm