| Yêu và sống
Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì
Yêu đơn phương trong tiếng trung là 单恋/dān liàn/, là một người có tình cảm yêu đương với một người nhưng không được người đó đáp lại.
Một số từ vựng về yêu đơn phương trong tiếng trung:
爱情/àiqíng/: Tình yêu.
接受/jiēshòu/: Chấp nhận; đồng ý.
相恋/xiāng liàn/: Yêu nhau.
爱慕/àimù/: Ái mộ.
喜欢/xǐhuān/:Thích.
心爱/xīn'ài/: Yêu thích.
感情/gǎnqíng/:Cảm tình.
表示/biǎoshì/: Bày tỏ.
一见钟情/yījiànzhōngqíng/: Tiếng sét ái tình.
拒绝/jùjué/: Cự tuyệt; từ chối.
Một số ví dụ về yêu đơn phương trong tiếng trung:
1/两个人的才是爱情,一个人的叫单恋。
/Liǎng gèrén de cái shì àiqíng, yīgè rén de jiào dān liàn/.
Hai người là tình yêu, một người được gọi là tình yêu đơn phương.
2/ 爱情就像在银行里存一笔钱。
/Àiqíng jiù xiàng zài yínháng lǐ cún yī bǐ qián/.
Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
3/ 他们两个人一见钟情。
/Tāmen liǎng gèrén yījiànzhōngqíng/.
Hai người họ là tiếng sét ái tình.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn