Home » Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 16:42:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 24/08/2022)
           
Yêu đơn phương trong tiếng trung là 单恋/dān liàn/, là khi một người thích một người khác, sau đó bày tỏ sự ngưỡng mộ của mình với đối phương, nhưng người kia không chấp nhận và từ chối, mà người đó vẫn thích đối phương.

Yêu đơn phương trong tiếng trung là 单恋/dān liàn/,  là một người có tình cảm yêu đương với một người nhưng không được người đó đáp lại. 

Một số từ vựng về yêu đơn phương trong tiếng trung:

爱情/àiqíng/: Tình yêu.

接受/jiēshòu/: Chấp nhận; đồng ý.

相恋/xiāng liàn/: Yêu nhau.

爱慕/àimù/: Ái mộ.

喜欢/xǐhuān/:Thích.Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì

心爱/xīn'ài/: Yêu thích.

感情/gǎnqíng/:Cảm tình.

表示/biǎoshì/: Bày tỏ.

一见钟情/yījiànzhōngqíng/: Tiếng sét ái tình.

拒绝/jùjué/: Cự tuyệt; từ chối.

Một số ví dụ về yêu đơn phương trong tiếng trung:

1/两个人的才是爱情,一个人的叫单恋。

/Liǎng gèrén de cái shì àiqíng, yīgè rén de jiào dān liàn/.

Hai người là tình yêu, một người được gọi là tình yêu đơn phương.

2/ 爱情就像在银行里存一笔钱。

/Àiqíng jiù xiàng zài yínháng lǐ cún yī bǐ qián/.

Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

3/ 他们两个人一见钟情。

/Tāmen liǎng gèrén yījiànzhōngqíng/.

Hai người họ là tiếng sét ái tình.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Yêu đơn phương trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm