Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ tình nhân
Today: 2024-10-04 23:24:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ tình nhân

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Ngày lễ tình nhân trong tiếng Hàn là 밸런타인데이 hay còn gọi ngày Valentine là ngày mà cả thế giới tôn vinh tình yêu đôi lứa. Họ bày tỏ tình yêu của mình bằng cách viết thư tình cho người mình thích.

Ngày lễ tình nhân trong tiếng Hàn là 밸런타인데이(bael-leon-tha-in-te-i) còn được gọi là Valentine là các đôi tình nhân ở Hàn Quốc thường kỷ niệm tình yêu theo các giai đoạn như 100 ngày, 200 ngày, 300 ngày, 1000 ngày,.. Nếu yêu nhau lâu hơn nữa thì sẽ kỉ niệm 1 năm, 2 năm, 3 năm... yêu nhau. 

Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ tình nhânMột số từ vựng tiếng hàn về ngày lễ tình nhân:

몰래 사랑하다 (mol-lae-sa-rang-ha-ta): Yêu thầm.

크러쉬 (kheu-reo-swi): Crush.

첫사랑 (cheot-sa-rang): Tình đầu.

끝사랑 (kkeut-sa-rang): Tình cuối.

남자에게 반하다 (nam-ja-e-ke-ban-ha-ta): Phải lòng một chàng trai.

밸런타인데이 (bael-leon-tha-in-te-i): Ngày lễ tình nhân.

여자에게 반하다 (yeo-ja-e-ke-ban-ha-ta): Phải lòng một cô gái.

첫눈에 반하다 (cheot-nun-e-ban-ha-ta): Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

초콜릿 (cho-khol-lit): Socola.

밑밥을 뿌리다 (mil-bap-eul-bbu-ri-ta): Thả thính.

연애편지 (yeon-ae-pyeon-ji): Thư tình.

썸타다 (sseom-tha-ta): Mập mờ.

짝사랑 / 외사랑 (jjak-sa-rang/we-sa-rang: Yêu đơn phương.

변치않는사랑 (byeon-chi-an-neun-sa-rang): Tình yêu không thay đổi.

치근거리다 (chi-keun-keo-ri-ta): Tán tỉnh.

옛사랑 (yet-sa-rang): Người yêu cũ.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về ngày lễ tình nhân:

1. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑합니다.

/saeng-kak-ha-ko-itt-neun-keot-i-sang-eu-ro-sa-rang-ham-ni-ta/

Tôi yêu bạn nhiều hơn bạn nghĩ.

2.밸런타인 데이에 계획 있어요? 

/bael-leon-tha-in-te-i-e-kye-hwek-itt-so-yo/

Bạn có kế hoạch gì cho ngày lễ tình nhân không?

3.내가 얼마나 사랑하는지 모르는 것 같아요

/nae-ka-eol-ma-na-sa-rang-ha-neun-ji-mo-reu-neun-keot-ka-tha-yo/

Bạn có biết tôi yêu bạn nhiều như thế nào. 

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ tình nhân.

Bạn có thể quan tâm