Home » Đàn guitar trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:47:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đàn guitar trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Đàn guitar trong tiếng Hàn là 기타 (gita), là loại nhạc cụ phát ra âm thanh, mỗi loại đàn sẽ có một âm thanh khác nhau. Những âm thanh đó mang lại nhiều cảm xúc khác nhau cho người nghe cảm giác thư thái.

Đàn guitar trong tiếng Hàn là 기타 (gita), là một công cụ âm nhạc phổ biến trên toàn thế giới. Tạo ra âm thanh bằng cách sử dụng một hộp gỗ hoặc nhựa và gỗ rỗng hoặc thông qua bộ khuếch đại điện và loa.

Đàn guitar trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến đàn guitar trong tiếng Hàn

가야금 (gayageum): Đàn Gayageum.

아쟁 (ajaeng): Đàn Ajaeng.

거문고 (geomungo): Đàn Geomungo.

피아노 (piano): Đàn piano.

실로폰 (sillopun): Đàn phiền gỗ.

오른간 (organ): Đàn organ.

기타 (gita): Đàn guitar.

첼로 (chello): Đàn xê lô.

아코디언 (akodiok):  Đàn ắc coóc.

줄 (jul): Dây đàn.

Một số ví dụ về đàn guitar trong tiếng Hàn:

1. 나는 피아노 치는 것을 좋아한다.

(naneun piano chineun geoseul johahanda)

Tôi rất thích chơi đàn piano.

2. 작년에 아빠가 제 생일에 기타를 주셨어요.

(jagnyeone appaga je saengile gitaleul jusyeoseoyo)

Năm ngoái, bố tôi đã tặng tôi một cây đàn guitar trong ngày sinh nhật của tôi.

3. 기타가 낡아서 현을 교체해야 합니다.

(gitaga nalgaseo hyeoneul gyochehaeya habnida)

Cây đàn đã cũ và cần thay dây.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - đàn guitar trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm