Home » Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Today: 2024-11-21 17:05:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về mùa hè

(Ngày đăng: 21/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè Summer /ˈsʌmər/ là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu, ngày dài còn đêm thì ngắn.

Từ vựng tiếng Anh về mùa hè Summer /ˈsʌmər/ là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu, ngày dài còn đêm thì ngắn.

Một số từ vựng tiếng Anh về mùa hè:

Summer break /ˈsʌmər breɪk/: Nghỉ hè. 

Sunbathe /ˈsʌnˌbeɪð/: Tắm nắng.

Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/: Kính râm. 

Heatwave /hit weɪv/: Đợt nóngTừ vựng tiếng Anh về mùa hè

Drought /draʊt/: Hạn hán. 

Cloudy /ˈklaʊdi/: Nhiều mây. 

Muggy /ˈmʌgi/: Oi bức.

Overcast /ˈoʊvərˌkæst/: U ám

Sweltering /ˈswɛltərɪŋ/: Oi ả, nóng bức.

Sunscreen /sənˈskrin/: Kem chống nắng. 

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mùa hè:

1. Hà Nội students will take their summer break from May 15.

/Ha Noi ˈstudənts wɪl teɪk ðɛr ˈsʌmər breɪk frʌm meɪ 15./

Học sinh Hà Nội sẽ nghỉ hè từ ngày 15/5.

2. A long summer heatwave caused most of the crops to die.

/ə lɔŋ ˈsʌmər heatwave kɑzd moʊst ʌv ðə krɑps tu daɪ./

Một đợt nắng nóng kéo dài vào mùa hè đã khiến hầu hết các loại cây trồng bị chết.

3. The weather is so hot! Stay home and don’t go outside!

/ðə ˈwɛðər ɪz soʊ hɑt! steɪ hoʊm ænd doʊnt goʊ ˈaʊtˈsaɪd!/

Thời tiết đang rất nóng. Hãy ở yên trong nhà và đừng ra ngoài nhé!

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mùa hè.

Bạn có thể quan tâm