| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè Summer /ˈsʌmər/ là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu, ngày dài còn đêm thì ngắn.
Một số từ vựng tiếng Anh về mùa hè:
Summer break /ˈsʌmər breɪk/: Nghỉ hè.
Sunbathe /ˈsʌnˌbeɪð/: Tắm nắng.
Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/: Kính râm.
Heatwave /hit weɪv/: Đợt nóng.
Drought /draʊt/: Hạn hán.
Cloudy /ˈklaʊdi/: Nhiều mây.
Muggy /ˈmʌgi/: Oi bức.
Overcast /ˈoʊvərˌkæst/: U ám.
Sweltering /ˈswɛltərɪŋ/: Oi ả, nóng bức.
Sunscreen /sənˈskrin/: Kem chống nắng.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mùa hè:
1. Hà Nội students will take their summer break from May 15.
/Ha Noi ˈstudənts wɪl teɪk ðɛr ˈsʌmər breɪk frʌm meɪ 15./
Học sinh Hà Nội sẽ nghỉ hè từ ngày 15/5.
2. A long summer heatwave caused most of the crops to die.
/ə lɔŋ ˈsʌmər heatwave kɑzd moʊst ʌv ðə krɑps tu daɪ./
Một đợt nắng nóng kéo dài vào mùa hè đã khiến hầu hết các loại cây trồng bị chết.
3. The weather is so hot! Stay home and don’t go outside!
/ðə ˈwɛðər ɪz soʊ hɑt! steɪ hoʊm ænd doʊnt goʊ ˈaʊtˈsaɪd!/
Thời tiết đang rất nóng. Hãy ở yên trong nhà và đừng ra ngoài nhé!
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mùa hè.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn