Home » Lễ hội trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 15:30:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ hội trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng. Lễ hội là hoạt động tập thể và thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo.

Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, "lễ" là hệ thống những hành vi, động tác nhằm biểu hiện sự tôn kính của con người với thần linh, "hội" là sinh hoạt văn hóa, tôn giáo, nghệ thuật của cộng đồng.

Một số từ vựng về lễ hội trong tiếng Trung:

春节 /Chūnjié/:Tết Nguyên Đán.

元旦节 /Yuánxiāojié/:Tết Nguyên Tiêu.

端午节 /Duānwǔ jié/:Tết Đoan Ngọ.Lễ hội trong tiếng Trung là gì

国庆节 /Guóqìngjié/:Lễ Quốc Khánh.

圣诞节 /Shèngdàn jié/:Lễ Giáng Sinh.

愚人节 /Yúrén jié/:Cá tháng tư.

雄王祭 /Xióng wáng jì/:Giỗ tổ Hùng Vương.

盂兰节 /Yú lán jié/:Lễ Vu Lan.

中秋节 /Zhōngqiū jié/:Tết Trung Thu.

清明节 /Qīngmíng jié/:Tiết Thanh Minh.

Một số ví dụ về lễ hội trong tiếng Trung:

1/ 我们装饰房子过圣诞节。

/Wǒmen zhuāngshì fángziguò shèngdàn jié/.

Chúng tôi trang trí nhà cho lễ Giáng Sinh.

2/ 人人都穿着节日的盛装。

/Rén rén dōu chuānzhuó jiérì de shèngzhuāng/.

Mọi người đều mặc trang phục lễ hội.

3/ 农历八月五十日是中秋节。

/Nónglì bā yuè shíwǔ shì zhōngqiū jié/.

Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung Thu.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Lễ hội trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm