Home » Từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung
Today: 2024-10-06 08:21:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung là 树 /shù /, Cây là thực vật thân có thớ gỗ sống lâu năm, có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá, thường dùng để chỉ vật có thân thẳng, cao, dài.

Từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung là 树 /shù /, trong bách khoa toàn thư Trung Quốc có gần 2 ngàn loại cây. Mỗi loại cây đều có một đặc tính và công dụng riêng của chúng:

Một số từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung

杜松 /dùsōng/: Bách kim.

柏树 /bǎishù /: Cây bách.

白样 /báiyáng /: Bạch dương.Từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung

牛心果 /niú xīn guǒ /: Cây bình bát.

菩提树 /pútíshù /: Cây bồ đề.

垂柳 /chuíliǔ /: Cây liễu.

可可树 /kěkěshù /: Cây ca cao.

橡胶树 /xiàngjiāoshù /: Cây cao su.

摈榔 /bīnláng /: Cây cau.

栗子树 /lìzǐshù /: Cây dẻ.

洋槐 /yánghuái /: Cây dương hòe.

羊角豆 /yángjiǎo dòu /: Cây đậu bắp.

丁香 /dīngxiāng /: Đing hương.

木奶果 /mù nǎi guǒ /: Cây dâu da.

桑树 / sāngshù /: Cây dâu tằm.

香龙血树 /xiānglóngxuè shù /: Thiết mộc lan.

常春藤 /cháng chūnténg /: Cây thường xuân.

万年青 /wànniánqīng /: Vạn niên thanh.

梧桐 /wútóng /: Ngô đồng.

一品红 /yīpínhóng /: Cây trạng nguyên.

天冬草 /tiān dōngcǎo /: Thiên môn đông.

红芒草 /hóng mángcǎo /: Cây phú quý.

鹅掌柴 /é zhǎng chái /: Ngũ gia bì.

苏铁 /sū tiě /: Cây vạn tuế.

如意皇后 /rú yì huánghòu /: Cây ngọc ngân.

香桃 /xiāngtáo /: Cây hương đào.

马拉巴栗 /mǎlā bālì  /: Cây kim tiền.

雪铁芋 /xuětiěyù /: Cây kim ngân.

翡翠木 /fěicuì mù /: Cây ngọc bích.

Một số ví dụ về các loại cây trong tiếng Trung:

1. 大家很喜欢买马拉巴栗展示,因为他们认为这是财富的象征.

Mọi người rất thích mua cây kim tiền, vì họ cho đó là biểu tượng phú quý.

2. 梧桐在南京种了很多.

Cây ngô đồng được trồng rất nhiều ở Nam Kinh.

3. 东南亚的经济作物主要是橡胶树.

Đông Nam Á trồng cây công nghiệp chủ yếu là cây cao su.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các loại cây trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm