Home » Từ vựng tiếng Hàn về Tết Nguyên Đán
Today: 2024-07-04 05:22:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Tết Nguyên Đán

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Tết Nguyên Đán trong tiếng Hàn là 설날 (seolnal). Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống lớn nhất trong năm. Đây là dịp để mọi người trong gia đình sum họp, quây quần bên nhau sau một năm làm việc vất vả.

Tết Nguyên Đán trong tiếng Hàn là 설날 (seolnal). Tết Nguyên Đán là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ sang năm mới. Người Hàn Quốc cũng đón Tết Nguyên Đán vào mùng 1 tháng Giêng Âm lịch hằng năm giống như ở Việt Nam. Đây là dịp để người Hàn Quốc quây quần bên gia đình và bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ, ông bà, tổ tiên.

Trong những ngày này, người Hàn Quốc sẽ mặc Hanbok để thực hiện các nghi lễ thờ cúng, bái lạy tổ tiên, ăn những món ăn truyền thống, chơi các trò chơi dân gian, tặng cho nhau những món quà ý nghĩa và cùng với nhiều nét văn hóa đặc trưng khác. 

Từ vựng tiếng Hàn về Tết Nguyên ĐánMột số từ vựng tiếng Hàn về Tết Nguyên Đán:

새해 (saehae): Năm mới.

발복 (balbog): Phát tài, phát lộc.

제야 (jeya): Đêm giao thừa.

세뱃돈 (sebaesdon): Tiền lì xì.

불꽃 (bulkkoch): Pháo hoa.

축복 (chugbog): Chúc phúc.

음력 설날 (eumlyeog seolnal): Tết âm lịch.

세배를 가다 (sebaeleul gada): Đi chúc Tết.

새해차례 (saehaechalye): Cúng năm mới.

세뱃돈 넣는 봉투 (sebaesdon neohneun bongtu): Bao lì xì.

세배 (sebae): Lời chúc năm mới.

새해의 선물 (saehaeui seonmul): Quà năm mới.

송년회 (songnyeonhoe): Tiệc tất niên.

양력 설날 (yanglyeog seolnal): Tết dương lịch.

설날 (seolnal): Tết Nguyên Đán.

설날음식 (seolnaleumsig): Món ăn ngày Tết.

설을 쇠다 (seoleul soeda): Đón Tết.

해가 바뀌다 (haega bakkwida): Sang năm mới.

근하신년 (geunhasinnyeon): Chúc mừng năm mới.

송년의 밤 (songnyeonui bam): Đêm tất niên.

만사여의 (mansayeoui): Vạn sự như ý.

새해에 부자 되세 (saehaee buja doese): Chúc năm mới phát tài.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về Tết Nguyên Đán.

Bạn có thể quan tâm