| Yêu và sống
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
Giao tiếp trong tiếng Hàn là 교접하다 (gyojeobhada) và theo xu hướng hiện nay thì việc học tiếng Hànđang lan rộng nhiều nơi vậy nên hãy bắt kịp xu thế bằng các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn.
Tuy rằng nhiều bạn vẫn còn tồn đọng dù ít hoặt nhiều những khó khăn giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Hàn. Sai lầm khi vận dụng những mẫu câu trùng lặp khiến chúng ta trở nên kém linh hoạt hơn trong việc giao tiếp. Hãy cùng trung tâm OCA tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn thông dụng:
1. 안녕하세요 (annyeonghaseyo): Xin chào.
2. 안녕히 주무세요 (annyeonghi-jumuseyo): Chúc ngủ ngon nha.
3. 잘지냈어요? (jaljinaesseoyo?): Bạn có khỏe không?
4. 감사합니다 (kamsahamnida): Xin cảm ơn.
5. 죄송합니다 (joesonghamnida): Xin lỗi.
6. 괜찮아요 (gwaenchannayo): Không sao đâu.
7. 네 (ne): Vâng ạ.
8. 아니요 (aniyo): Không.
9. 알겠어요 (algesseoyo): Tôi biết rồi.
10. 모르겠어요 (moreugesseoyo): Tôi không biết.
11. 처음 뵙겠습니다 (cheoeum-boebgesseumnida): Lần đầu được gặp bạn.
12. 만나서 반갑습니다 (mannaseo-bangabseumnida): Rất vui được làm quen.
13. 도와주세요 (dowajuseyo): Giúp tôi với.
14. 이름이 뭐예요? (ireumi-mwoyeyo): Bạn tên là gì?
15. 몇 살이에요? (myeoch-salieyo): Bạn bao nhiêu tuổi?
16. 누구세요? (nuguseyo): Ai vậy?
17. 이게 뭐예요? (ige-mwoyeyo): Cái này là gì?
18. 얼마예요? (eolmayeyo): Bao nhiêu ạ?
19. 무슨 일이 있어요? (museunili-isseoyo): Có chuyện gì vậy?
20. 왜요? (waeyo): Sao vậy/ Tại sao?
21. 뭘 하고 있어요? (mwol-hago-isseoyo): Bạn đang làm gì vậy?
22. 지금 어디예요? (jigeum-eodiyeyo): Bây giờ bạn đang ở đâu?
23. 몇 시예요? (myeochsiyeyo): Mấy giờ rồi?
24. 다시 말씀해 주시겠어요? (dasi-malsseumhae-jusigesseoyo): Hãy nói lại một lần nữa đi ạ.
25. 천천히 말씀해 주시겠어요? (cheoncheonhi-malsseumhae-jusigesseoyo): Bạn có thể nói chậm một chút được không?
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn