Home » Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp hằng ngày
Today: 2024-12-03 17:43:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp hằng ngày

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Giao tiếp là khả năng sử dụng phương tiện ngôn ngữ nói hoặc ngôn ngữ cơ thể giữa người nghe và người nói (ngược lại) để diễn đạt suy nghĩ, ý kiến, cảm nhận. Một cách rõ ràng và thuyết phục nhất có thể.

Giao tiếp trong tiếng Trung là 交际 (jiāojì). Giao tiếp thúc đẩy kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng mà hầu hết các ngành nghề mà mọi doanh nghiệp đều cần. 

Kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống bao gồm khả năng truyền đạt thông điệp, lắng nghe. Trao đi và nhận lại phản hồi giữa người nghe và người nói nhằm đạt được một mục đích giao tiếp nhất định. 

Một số từ vựng tiếng Trung về giao tiếp:

1. 我吃了(wǒ chīle): Tôi ăn cơm rồi. 

2. 我迷路(wǒ mílù): Tôi lạc đường rồi.

3. 这是什么? (zhè shì shénme)?: Đây là cái gì?

4. 你回家了吗? (nǐ huí jiāle ma)?: Bạn về nhà chưa?Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp hằng ngà

5. 交际 (jiāojì): Giao tiếp.

6. 等我一下儿 (děng wǒ yīxià er):  Đợi tôi 1 chút.

7. 没有啊 (méiyǒu a): Đâu có đâu.

8. 这件多少钱? (zhè jiàn duōshǎo qián)?: Cái này bao nhiêu tiền?

9. 你买什么? (nǐ mǎi shénme)?: Bạn muốn mua gì?

10. 你工作忙吗? ( nǐ gōngzuò máng ma)?: Công việc của bạn bận không?

11. 你在做什么? (nǐ zài zuò shénme): Bạn đang làm gì thế?

12. 你找我有事什么? (nǐ zhǎo wǒ yǒushì shénme)?: Bạn tìm tôi có việc gì thế?

13. 你叫什么名字? (nǐ jiào shénme míngzì)?: Bạn tên là gì?

14. 你家有几口人? (nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén)?: Nhà anh có bao nhiêu người? 

Một số ví dụ tiếng Trung về giao tiếp:

1. 口语交际教学评价最优化.

(kǒuyǔ jiāojì jiàoxué píngjià zuì yōuhuà).

Tối ưu hóa đánh giá dạy học giao tiếp bằng miệng.

2. 如果不注意声调,交际过程中会出现困难,还可能闹出笑话.

(rúguǒ bù zhùyì shēngdiào, jiāojì guòchéng zhōng huì chūxiàn kùnnán, hái kěnéng nào chū xiàohuà).

Nếu không chú ý đến giọng điệu sẽ gặp khó khăn trong quá trình giao tiếp, có thể còn pha trò.

3. 交际时,笑容就可以打消对方的戒备,使你们之间的距离缩短,产生一种亲切友好的气氛.

(jiāojì shí, xiàoróng jiù kěyǐ dǎxiāo duìfāng de jièbèi, shǐ nǐmen zhī jiān de jùlí suōduǎn, chǎnshēng yī zhǒng qīnqiè yǒuhǎo de qìfēn).

Khi giao tiếp, nụ cười có thể xua tan sự đề phòng lẫn nhau, rút ​​ngắn khoảng cách giữa hai bạn, tạo bầu không khí thân thiện, gần gũi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp hằng ngày.

Bạn có thể quan tâm