| Yêu và sống
Tiếng Hàn chủ đề về đại dương
Đại dương 대양 /daeyang/ là một vùng nước mặn rộng lớn bao quanh đất liền hay các châu lục. Bao gồm cả biển, đảo và quần đảo.
Một số từ vựng về chủ đề đại dương:
섬 /seom/: đảo.
바다 /bata/: biển.
해협 /haeheop/: eo biển.
해안 /haean/: bãi biển.
곶 /koot/: mũi đất.
물결 /mulkeol/: sóng.
모래 /morae/: cát.
군도 /gundo/: quần đảo.
조석 /joseok/: thủy triều.
등대 /teunghae/: hải đăng.
돛단배 /tottanbae/: thuyền buồm.
휴양지 /hyuyangji/: khu nghỉ dưỡng.
산호초 /sanhojo/: rạn san hô.
유람선 /yuramseon/: du thuyền.
잠수함 /jamsuham/: tàu ngầm.
Những ví dụ về chủ đề đại dương:
1. 이번 여름에 우리 가족은 Nha Trang 바다로 휴가를 갔다.
/ibeon yeoreume uri kajokgeun nhatrang bataro hyukareul katta/.
Mùa hè này gia đình mình đi nghỉ mát ở biển Nha Trang.
2. 바다는 우리가 아직 발견하지 못한 많은 미스터리들을 가지고 있습니다.
/bataneun urika ajik balkeonhaji mothan maneun miseuteoriteuleun kajigo itsumnita/.
Đại dương còn rất nhiều điều bí ẩn mà chúng ta chưa khám phá ra.
3. 우리나라에 있는 섬 바다는 정말 대단합니다.
/urinarae inneun seom bataneun jeongmal daetanhata/.
Biển đảo ở nước ta thật hũng vĩ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn chủ đề về đại dương.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn