| Yêu và sống
Các loại trống trong tiếng Hàn
Trống trong tiếng Hàn là 북 (pug), là một nhạc cụ quan trọng trong bộ gõ, giúp giữ nhịp trong một dàn nhạc. Có rất nhiều loại trống khác nhau, đa phần trống có hình dạng to và tròn. Một cái trống cơ bản có ba phần: mặt, thân và đế. Có thể dùng tay hoặc dùi để tạo ra âm thanh cho trống.
Một số từ vựng về các loại trống trong tiếng Hàn:
드럼 (turom): Cái trống.
장구 (kangku): Trống Janggu.
탬버린 (thembarik): Trống lục lạc.
북 (pug): Trống.
탁악기 (thakakki): Nhạc cụ gõ.
콘서트 (khonsothu): Buổi hòa nhạc.
징 (jing):Chiêng
오케스트라 (okyesuthura): Dàn nhạc.
클래식 (khullesik): Nhạc cổ điển.
성악 (sogak): Thanh nhạc.
Một số ví dụ về các loại trống trong tiếng Hàn:
1. 나는 드럼 연주를 좋아한다.
(naneun deuleom yeonjuleul johahanda)
Tôi thích đánh trống.
2. 작년에 아빠가 나에게 드럼을 사줬어.
(jagnyeone appaga naege deuleomeul sajwoseo)
Năm ngoái bố tôi đã mua cho tôi một cái trống.
3. 드럼에서 나오는 소리가 너무 좋아요.
(deuleomeseo naoneun soliga neomu johayo)
Tôi rất thích âm thanh phát ra từ trống.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - các loại trống trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn