| Yêu và sống
Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung
Đồ uống trong tiếng Trung là 饮料 /yǐn liào/, là một loại chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khác, yjucws uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người.
Một số ví dụ về từ vựng đồ uống trong tiếng Trung:
咖啡 /kā fēi/: Cà phê.
多奶的咖啡 /duō nǎi de kā fēi/: Bạc sỉu.
可乐 /kě lè/: Coca-cola.
果汁 /guǒ zhī/: Nước ép trái cây.
汽水 /qì shuǐ/: Nước ngọt.
苏打 /sū dǎ/: Soda.
茶 /chá/: Trà.
奶茶 /nǎi chá/: Trà sữa.
柠檬茶 /níng méng chá/: Trà chanh.
桃茶 /táo chá/: Trà đào.
牛奶 /niú nǎi/: Sữa bò.
优格 /yōu gé/: Sữa chua.
冰沙 /bīng shā/: Sinh tố.
Một số ví dụ về đồ uống trong tiếng Trung:
1. 冲泡奶茶搀和着牛奶或羊奶的茶。
/Chōng pào nǎichá chānhuozhe niúnǎi huò yáng nǎi de chá/.
Trà sữa được pha chế giữa trà và sữa bò hoặc sữa dê.
2. 我喜欢和果汁和冰沙。
/Wǒ xǐhuān hé guǒzhī hé bīng shā/.
Tôi thích nó với nước trái cây và sinh tố.
3. 我爸爸爱喝咖啡,每天至少喝2杯。
/Wǒ bàba ài hē kāfēi, měitiān zhìshǎo hē 2 bēi/。
Ba tôi thích uống cà phê, mỗi ngày uống ít nhất là 2 cốc.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn