Home » Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 22:57:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 23/11/2022)
           
Đồ uống trong tiếng Trung là 饮料 /yǐn liào/, là một loại chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khác.

Đồ uống trong tiếng Trung là 饮料 /yǐn liào/, là một loại chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khác, yjucws uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người.

Một số ví dụ về từ vựng đồ uống trong tiếng Trung:

咖啡 /kā fēi/: Cà phê.

多奶的咖啡 /duō nǎi de kā fēi/: Bạc sỉu.

可乐 /kě lè/: Coca-cola.

果汁 /guǒ zhī/: Nước ép trái cây.Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung

汽水 /qì shuǐ/: Nước ngọt.

苏打 /sū dǎ/: Soda.

茶 /chá/: Trà.

奶茶 /nǎi chá/: Trà sữa.

柠檬茶 /níng méng chá/: Trà chanh.

桃茶 /táo chá/: Trà đào.

牛奶 /niú nǎi/: Sữa bò.

优格 /yōu gé/: Sữa chua.

冰沙 /bīng shā/: Sinh tố.

Một số ví dụ về đồ uống trong tiếng Trung:

1. 冲泡奶茶搀和着牛奶或羊奶的茶。

/Chōng pào nǎichá chānhuozhe niúnǎi huò yáng nǎi de chá/.

Trà sữa được pha chế giữa trà và sữa bò hoặc sữa dê.

2. 我喜欢和果汁和冰沙。

/Wǒ xǐhuān hé guǒzhī hé bīng shā/.

Tôi thích nó với nước trái cây và sinh tố.

3. 我爸爸爱喝咖啡,每天至少喝2杯。

/Wǒ bàba ài hē kāfēi, měitiān zhìshǎo hē 2 bēi/。

Ba tôi thích uống cà phê, mỗi ngày uống ít nhất là 2 cốc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm