| Yêu và sống
Phòng ăn trong tiếng Trung là gì
Phòng ăn trong tiếng Trung là 食堂 /shítáng/, là phòng ăn uống tập thể được xây dựng trong khuôn viên gần trường học, để phục vụ ăn uống công tác lưu trú và tá túc của giáo viên và học sinh của trường.
Một số từ vựng về phòng ăn trong tiếng Trung:
上课 /shàngkè/: Lên lớp, vào học.
下课 /xiàkè/: Tan học, tan lớp.
图书馆 /túshū guǎn/: Thư viện.
运动场 /yùndòngchǎng/: Sân vận động.
食堂 /shítáng/: Phòng ăn, nhà ăn.
学生俱乐部 /xuéshēng jùlèbù/: Câu lạc bộ sinh viên.
教师办公室 /jiàoshī bàngōngshì/: Phòng làm việc của giáo viên.
宿舍 /sùshè/: Ký túc xá.
奖学金 /jiǎngxuéjīn/: Học bổng.
自习室 /zìxí shì/: Phòng tự học.
开学 /kāixué/: Khai giảng.
Một số ví dụ về phòng ăn trong tiếng Trung:
1. 哥哥读大学时一直住在宿舍里.
/Gēgē dú dàxué shí yīzhí zhù zài sùshè lǐ/.
Anh trai tôi luôn sống trong ký túc xá khi anh ấy học đại học.
2. 我在食堂碰见了她.
/Wǒ zài shítáng pèngjiànle tā/.
Tôi gặp cô ấy ở phòng ăn.
3. 开学以来,他从来没有迟到过.
/Kāixué yǐlái, tā cónglái méiyǒu chídàoguò/.
Anh ấy chưa bao giờ đến muộn từ khi bắt đầu khai giảng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Phòng ăn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn