| Yêu và sống
Y tá trong tiếng Hàn là gì
Y tá trong tiếng Hàn là 간호사 (ganhosa). Y tá là một ngành nghề chuyên nghiệp, có nhiều trách nhiệm và nhiệm vụ quan trọng trong hệ thống y tế. Y tá cùng những chuyên viên y tế khác chăm sóc, chữa trị và bảo đảm an toàn cho bệnh nhân trong nhiều hoàn cảnh và nhiều lĩnh vực y khoa khác nhau.
Công việc của y tá rất đa dạng. Với những bệnh cơ bản, y tá hoàn toàn có thể thay thế bác sĩ thực hiện khám và sơ cứu trong một số trường hợp đơn giản.
Một số từ vựng về y tá trong tiếng Hàn:
수간호사 (suganhosa): Y tá trưởng.
병원 (byeongwon): Bệnh viện.
간호 대학 (ganho daehag): Trường đào tạo y tá.
환자 (hwanja): Bệnh nhân.
간호사 (ganhosa): Y tá.
병실 (byeongsil): Phòng bệnh.
주사( (jusa): Tiêm thuốc.
체온계 (cheongye): Nhiệt kế.
혈압계 (hyeorapkkye): Máy đo huyết áp.
Một số câu ví dụ về y tá trong tiếng Hàn:
1. 간호사이신가요?
(ganhosaisingayo)
Bạn là y tá phải không?
2. 우리 누나는 간호사예요.
(uli nunaneun ganhosayeyo)
Chị của tôi là y tá.
3. 간호사가 모든 환자의 온도를 쟀다.
(ganhosaga modeun hwanjaui ondoreul jaetda)
Nữ y tá đã đo nhiệt độ cho tất cả bệnh nhân.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - y tá trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn