| Yêu và sống
Thầy cô giáo trong tiếng Trung là gì
Thầy cô giáo trong tiếng Trung là 老师 /lǎoshī/, thầy cô giáo là những người có chuyên môn một hoặc nhiều môn học. Thầy cô giáo có nhiều độ tuổi khác nhau và dạy nhiều lĩnh vực.
Một số từ vựng tiếng Trung về thầy cô giáo:
教育行业 /jiàoyù hángyè/: Ngành giáo dục.
教育 /jiàoyù/: Giáo dục.
小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.
初中 /chūzhōng/: Trung học cơ sở.
高中 /gāozhōng:/ Trung học phổ thông.
大学 /dàxué/: Đại học.
尊师重道 /zūn shī zhòng dào/: Tôn sư trọng đạo.
付出 /fùchū/: Bỏ ra, tốn công sức.
功劳 /gōngláo/: Công lao.
学生 /xuéshēng: Học sinh.
Một số ví dụ tiếng Trung về thầy cô giáo:
1.老师在教我们上付出了很多努力。
/lǎo shī zài jiào wǒ men shàng fù chū le hěn duō nǔ lì./
Thầy cô giáo đã bỏ ra rất nhiều công sức để dạy chúng ta.
2.大多数学生都记得最严厉的老师。
/dà duō shù xué shēng dōu jì de zuì yán lì de lǎo shī./
Đa số học sinh đều nhớ người thầy nghiêm khắc nhất.
3.我们需要了解尊师重道。
/wǒ men xū yào liǎo jiě zūn shī zhòng dào./
Chúng ta cần phải biết tôn sư trọng đạo.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về thầy cô giáo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn