Home » Từ vựng về các ngày lễ Hàn Quốc
Today: 2024-11-24 02:22:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các ngày lễ Hàn Quốc

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Lễ trong tiếng Hàn là 의식 (uisik). Lễ là một sự kiện văn hóa truyền thống được tổ chức mang tính cộng đồng, tính chất văn hóa hoặc luật lệ, khi đó các hoạt động bình thường bị hoãn hoặc giảm do nhiều lí do.

Lễ trong tiếng Hàn là 의식 (uisik). Lễ là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính chất văn hóa hoặc luật lệ, ngày lễ được đặt ra với ý định cho phép cá nhân kỷ niệm một ý nghĩa văn hóa hoặc tôn giáo, có thể do chính quyền hoặc các nhóm hay tổ chức đặt ra.

Từ vựng về lễ hội Hàn QuốcMột số từ vựng về lễ hội trong tiếng Hàn:

설날 (seolnal): Tết.

개막식 (gaemaksik): Lễ khai mạc.

폐회식 (phyehoesik): Lễ bế mạc.

임관식 (imgwansik): Lễ bổ nhiệm.

당선식 (tangseonsik):Lễbầu cử.

취임식 (chuyimsik):Lễ khánh thành.

집들이 (jipteuli): Tiệc tân gia.

수상식 (susangsik): Lễ trao giải.

종무식 (jongmusik): Tiệc cuối năm.

개통식 (gaethongsik): Lễ khai trương.

생일 (seangil): Sinh nhật.

백일 잔치 (baekil janchi): Tiệc kỷ niệm 100 ngày.

결혼식 (kyeolhonsik): Lễ kết hôn, lễ cưới.

졸업식 (jolopsik): Lễ tốt nghiệp.

입학식 (iphaksik): Lễ khai giảng.

Một sốví dụ về lễ hội trong tiếng Hàn:

1. 다음 주는 내 누나의 졸업식이다.

(ta-eum ju-neun nae nu-na-ui jol-op-sik-ita.)

Tuần sau là lễ tốt nghiệp của chị gái tôi.

2. 어제 친구의 식당 개업식에 갔다.

(o-je chin-gu-ui sik-tang gae-op-sik-e gakkta.)

Hôm qua tôi đã đến lễ khai trương nhà hàng của bạn tôi.

3. 한국 사람들은 집들이에서 과일을 주곤 한다.

(han-gug sa-lam-teul-eun jip-teul-i-e-seo gwa-il-eul ju-gon hanta.)

Người Hàn Quốc thường tặng hoa quả vào tiệc tân gia.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng về lễ hội Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm