Home » Nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung
Today: 2024-11-24 02:27:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung là 抱佛脚/Bàofójiǎo/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, chỉ việc nước đến chân mới nhảy, phút chót mới cố gắng.

Nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung là 抱佛脚/Bàofójiǎo/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, chỉ việc nước đến chân mới nhảy, phút chót mới cố gắng làm việc.

Một số từ vựng về nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung:

抱佛脚/Bàofójiǎo/: Nước đến chân mới nhảy

临时抱佛脚 /Línshí bàofójiǎo/: Làm mọi việc vào phút cuối cùng, nỗ lực vội vàng vào phút cuối

急时抱佛脚 /Jí shí bàofójiǎo/: Nước đến chân mới nhảy

临渴掘井 /Lín kě jué jǐng/: Nước đến chân mới nhảy, khát nước mới lo đào giếng

Một số ví dụ về nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung:

1/ 学习要靠平时的积累,别到了临时才囫囵吞枣的抱佛脚,这是不可取的。

/Xuéxí yào kào píngshí de jīlěi, bié dàole línshí cái húlúntūnzǎo de bàofójiǎo, zhè shì bùkě qǔ de/.

Việc học phải dựa vào sự tích lũy thường ngày, không nên nhất thời đợi nước đến chân mới nhảy mà ăn tươi nuốt sống luôn kiến thức. 

2/ 每到期末考时,就会看到同学们夜以继日地猛抱佛脚。

/Měi dào qímò kǎo shí, jiù huì kàn dào tóngxuémen yèyǐjìrì de měng bàofójiǎo/.

Mỗi lần đến kì thi, rất nhiều học sinh nước đến chân mới nhảy, học ngày học đêm.

3/ 经过次考试,我终于明白了考试要脚踏实地能临时抱佛脚。

/Jīngguò cì kǎoshì, wǒ zhōngyú míngbáile kǎoshì yào jiǎotàshídì néng línshí bàofójiǎo/.

Sau khi thi xong kì thi này, tôi cuối cùng cũng hiểu ra kỳ thi nên làm đến nơi đến chốn mới có thể làm mọi việc vào phút cuối.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Nước đến chân mới nhảy trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm