Home » Người hâm mộ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 10:51:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người hâm mộ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
Người hâm mộ tiếng Trung là 铁杆球迷 /Tiěgǎn qiúmí/, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, đây là từ vựng chỉ những người cuồng bóng đá, fan cứng của bóng đá trong tiếng Trung.

Người hâm mộ tiếng Trung là 铁杆球迷 /Tiěgǎn qiúmí/, đây là từ vựng chỉ những người cuồng bóng đá, fan cứng của bóng đá trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày.

Một số từ vựng về người hâm mộ trong tiếng Trung:

铁杆球迷 /Tiěgǎn qiúmí/: Fan hâm mộ trung thành bóng đá

粉丝 /fěnsī/: Người hâm mộ

硬风扇 (yìng fēngshàn): Fan cứng

风扇俱乐部 (fēngshàn jùlèbù): Fan club

狂粉 /kuáng fěn/: Fan cuồng

毒唯粉丝 /dú wéi fěnsī/: Fan only

CP粉 /CP fěn/: Fan couple

Một số ví dụ về người hâm mộ trong tiếng Trung:

1/ 他是姚明的铁杆球迷。

Tā shì yáomíng de tiěgǎn qiúmí.

Anh ấy là một người hâm mộ lớn của Yao Ming.

2/ 身为铁杆球迷,看到偶像一脚偏射失利,激动的他竟忘记酒里的两片玻璃渣,脖子一仰径直喝下。

Shēn wèi tiěgǎn qiúmí, kàn dào ǒuxiàng yī jiǎo piān shè shīlì, jīdòng de tā jìng wàngjì jiǔ lǐ de liǎng piàn bōlí zhā, bózi yī yǎng jìngzhí hē xià.

Là một cổ động viên cuồng nhiệt của bóng đá, nhìn thấy cú sút hụt của thần tượng, anh ta kích động đến mức quên cả hai mảnh ly trong rượu, ngửa cổ uống cạn.

3/昨天是亚泰队公开训练日,本报通过新文化体育之家微信公众平台征集了20名铁杆球迷,将在球队训练前与亚泰球员来场点球PK战。

Zuótiān shì yà tài duì gōngkāi xùnliàn rì, běn bào tōngguò xīn wénhuà tǐyù zhī jiā wēixìn gōngzhòng píngtái zhēngjíle 20 míng tiěgǎn qiúmí, jiàng zài qiú duì xùnliàn qián yǔ yà tài qiúyuán lái chǎng diǎn qiú PK zhàn.

Hôm qua là ngày tập luyện của đội Yatai, đã tuyển chọn 20 cổ động viên cuồng nhiệt qua nền tảng WeChat của Nhà Văn hóa Thể thao Mới, họ sẽ đá luân lưu với các cầu thủ Yatai trước khi đội tập luyện.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Người hâm mộ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm