| Yêu và sống
Các loại thú cưng trong tiếng Trung là gì
Thú cưng trong tiếng Trung được gọi là 宠物 (chǒngwù). Giữa những bộn bề của cuộc sống thì thú cưng trở thành những người bạn chia sẻ, giúp giảm căng thẳng cực kỳ hiệu quả bởi chúng luôn tinh nghịch và bày trò để có thể được quan tâm.
Một số từ vựng về các loại thú cưng trong tiếng Trung:
狗 (gǒu): Con chó.
鸟儿 (niǎor): Con chim.
乌龟 (wūguī): Rùa.
金鱼 (jīnyú): Cá vàng.
鹦鹉 (yīngwǔ): Con vẹt.
猫 (māo): Con mèo.
兔子 (tùzi): Con thỏ.
猪 (Zhū): Lợn.
黄牛、牛 (Huáng niú, niú): Bò.
绵羊 (Mián yáng): Cừu.
青蛙 (Qīngwā): Ếch.
仓鼠 (cāngshǔ): Chuột hamster.
熊 (Xióng): Gấu.
虎 (Hǔ): Hổ.
松鼠 (Sōng shǔ): Sóc.
犀牛 (Xīniú): Tê giác.
象 (Xiàng): Voi.
Một số ví dụ về các loại thú cưng trong tiếng Trung:
1/ 你喜欢动物吗?
(Nǐ xǐhuān dòngwù ma?).
Bạn có thích động vật không?
2/ 这是我最喜欢的猫.
(Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de māo).
Đây là con mèoyêu thích của tôi.
3/ 我现在养一只仓鼠.
(wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ).
Tôi hiện đang nuôi một con chuột hamster.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Các loại thú cưng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn