Home » Câu cửa miệng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:33:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu cửa miệng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Câu cửa miệng trong tiếng Trung là 口头禅 /Kǒutóuchán/, đây là quán dụng ngữ dùng trong khẩu ngữ tiếng Trung, để chỉ câu cửa miệng, thường nói.

Câu cửa miệng trong tiếng Trung là 口头禅 /Kǒutóuchán/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ câu cửa miệng, thường nói.

Một số từ vựng về câu cửa miệng trong tiếng Trung:

口头禅 /Kǒutóuchán/: Câu cửa miệng

最爱说 /Zuì ài shuō/: Câu cửa miệng

经典语录 /jīngdiǎn yǔlù/: Trích dẫn kinh điển

语录 /yǔlù/: Trích dẫn

爱说 /ài shuō/: Câu cửa miệng, thường nói

经典名言 /jīngdiǎn míngyán/: Trích dẫn kinh điển

网络语 /wǎngluò yǔ/: Ngôn ngữ mạng

常用语 /chángyòng yǔ/: Ngôn ngữ thông dụng

Một số ví dụ về câu cửa miệng trong tiếng Trung:

1/ 阿弥陀佛是佛教信徒的口头禅。

ēmítuófó shì fójiào xìntú de kǒutóuchán.

A-di-đà- phật là câu cửa miệng của phật giao.

2/ 演出以后,不胫而走,广泛流行,成为许多人的口头禅语和行为圭臬。

Yǎnchū yǐhòu, bù jìng ér zǒu, guǎngfàn liúxíng, chéngwéi xǔduō rén de kǒutóuchán yǔ hé xíngwéi guīniè.

Sau khi biểu diễn, nó lan truyền như cháy rừng và được phổ biến rộng rãi, trở thành câu thần chú và tiêu chuẩn hành vi của nhiều người.

3/ 通人读书,虽然借用古人的话做口头禅,但是多是习而不察,不求甚解,莫名其妙的。

Pǔtōng rén dúshū, suīrán jièyòng gǔrén dehuà zuò kǒutóuchán, dànshì duō shì xí ér bù chá, bùqiúshènjiě, mòmíngqímiào de.

Người thường đọc sách, tuy mượn lời cổ nhân để niệm chú, nhưng phần lớn đều theo thói quen mà không quan sát, không tìm hiểu sâu xa, không giải thích được.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Câu cửa miệng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm