Home » Hoả hoạn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 15:05:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoả hoạn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Hỏa hoạn tiếng Hàn là 화재 (hwajae), là hiểm họa do lửa gây ra, chỉ một đám cháy lớn thiêu đốt phá hủy tài sản, đe dọa cuộc sống con người, sự sống động vật và thiêu rụi thảm thực vật.

Hoả hoạn tiếng Hàn là 화재 (hwajae), là một đám cháy lớn thiêu đốt phá hủy tài sản, đe doạ cuộc sống con người, sự sống động vật và thiêu đốt thảm thực vật.

Hoả hoạn có thể do tự nhiên hay do con người vô tình hay cố ý tạo ra.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hoả hoạn:

Hoả hoạn tiếng Hàn là gì산불 (sanbul): Cháy rừng.

재해 (jaehae): Thiên tai.

분출하는 화산 (bunchulhaneun hwasan): Núi lửa phun trào.

화재 (hwajae): Hoả hoạn

번개 (beongae): Tia sét.

단락 (danlag): Chập điện.

가스 폭발 (gaseu pogbal): Nổ khí gas.

소방국 (sobanggug): Cục phòng cháy chữa cháy.

소방수 (sobangsu): Lính cứu hỏa.

소방차 (sobangcha): Xe cứu hỏa.

소방기 (sohwagi): Bình chữa cháy.

소화전 (sohwajeon): Trụ nước cứu hỏa.

방화벽 (banghwabyeog): Tường lửa.

긴급 (gingeub): Trường hợp khẩn cấp.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hoả hoạn:

1. 화재는 불으로 인한 위함입니다.

/hwajaeneun buleulo inhan wiheomimnita/.

Hoả hoạn là hiểm họa do lửa gây ra.

2. 산불은 많은 종의 동물을 파괴합니다.

/sanbuleun maneun jongui dongmuleul pagoehamnida/.

Cháy rừng làm cho nhiều loài sinh vật bị thiêu rụi.

3. 1666년 런던 대화재는 런던 역사상 최악의 화재였다.

/1666nyeon leondeon daehwajaeneun leondeon yeogsasang choeagui hwajaeyeossda/.

Đại hoả hoạn Luân Đôn 1666 là vụ hoả hoạn tồi tệ nhất trong lịch sử Luân Đôn.

4. 기후 변화는 산불의 원인입니다.

/gihu byeonhwaneun sanbului woninimnida/.

Biến đổi khí hậu là một nguyên nhân gây cháy rừng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoả hoạn tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm