Home » Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật
Today: 2024-10-04 23:46:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Bệnh tật trong tiếng Hàn là 질병/jibyeong/, là sự rối loạn của cơ thể hoặc tâm trí của con người, khiến cho con người có cảm giác đau đớn, nếu trở nặng có thể dẫn đến cái chết.

Bệnh tật trong tiếng Hàn là 질병/jibyeong/, là sự rối loạn bên trong cơ thể con người gây ảnh hưởng đến sức khỏe.

Đối với cả con người và động vật bệnh tật đều làm cho sức khỏe yếu đi, gây đau đớn và có thể dẫn đến cái chết.

Không chỉ gây ra sự đau đớn mà bệnh tật còn mang đến cho con người nỗi lo lắng, bất an dẫn đến suy nhược cơ thể.

Một số từ vựngtiếng Hàn về bệTừ vựng tiếng Hàn về bệnh tậtnh tật:

오한이들다/ohan-I deulda/: nhiễm lạnh

구토하다/gutohada/: buồn nôn

두통/dutong/: đau đầu

열이나다/yeol-I nada/: sốt cao

감기에걸리다/gamgi-e gyeollida/: cảm cúm

화상을입다/hwasangeul ibda/: bị bỏng

충치/chungchi/: sâu răng

암/am/: ung thư

당뇨병/dangnnyobyeong/: bệnh tiểu đường

감염/gamyeom/: viêm gan

빈혈/binhyeol/: bệnhthiếu máu

소화불량/sohwa bullyang/: rối loạn tiêu hóa

변비/byeonbi/: táo bón

설사/seolsa/: tiêu chảy

출혈/chulhyeo/: xuất huyết

뇌종양/nwoejongyang/: u não

백혈병/baekhyeolbyeong/: bệnh máu trắng

수면부족/sumyeonbujok/: thiếu ngủ

식중독/sikjungdok/: ngộ đọc thực phẩm

영양이결핍되다/yeongyang-i gyeolpildwoeda/: suy dinh dưỡng

피부병/pibubyeong/: bệnh da liễu

전염병/jeonyeombyeong/: bệnh truyền nhiễm

자폐증/japyejeung/: bệnh tự kỷ

유전병/yujeonbyeong/: bệnh di truyền

치질/chijil/: bệnh trĩ

Nội dung trên được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật.

Bạn có thể quan tâm