| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật
Bệnh tật trong tiếng Hàn là 질병/jibyeong/, là sự rối loạn bên trong cơ thể con người gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
Đối với cả con người và động vật bệnh tật đều làm cho sức khỏe yếu đi, gây đau đớn và có thể dẫn đến cái chết.
Không chỉ gây ra sự đau đớn mà bệnh tật còn mang đến cho con người nỗi lo lắng, bất an dẫn đến suy nhược cơ thể.
Một số từ vựngtiếng Hàn về bệnh tật:
오한이들다/ohan-I deulda/: nhiễm lạnh
구토하다/gutohada/: buồn nôn
두통/dutong/: đau đầu
열이나다/yeol-I nada/: sốt cao
감기에걸리다/gamgi-e gyeollida/: cảm cúm
화상을입다/hwasangeul ibda/: bị bỏng
충치/chungchi/: sâu răng
암/am/: ung thư
당뇨병/dangnnyobyeong/: bệnh tiểu đường
감염/gamyeom/: viêm gan
빈혈/binhyeol/: bệnhthiếu máu
소화불량/sohwa bullyang/: rối loạn tiêu hóa
변비/byeonbi/: táo bón
설사/seolsa/: tiêu chảy
출혈/chulhyeo/: xuất huyết
뇌종양/nwoejongyang/: u não
백혈병/baekhyeolbyeong/: bệnh máu trắng
수면부족/sumyeonbujok/: thiếu ngủ
식중독/sikjungdok/: ngộ đọc thực phẩm
영양이결핍되다/yeongyang-i gyeolpildwoeda/: suy dinh dưỡng
피부병/pibubyeong/: bệnh da liễu
전염병/jeonyeombyeong/: bệnh truyền nhiễm
자폐증/japyejeung/: bệnh tự kỷ
유전병/yujeonbyeong/: bệnh di truyền
치질/chijil/: bệnh trĩ
Nội dung trên được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn