Home » Từ vựng tiếng Trung về tên các quận Hà Nội
Today: 2024-11-24 16:26:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tên các quận Hà Nội

(Ngày đăng: 15/07/2022)
           
Quận là đơn vị hành chính ở nội thành thành phố trực thuộc trung ương, kinh tế trên địa bàn quận không có cơ cấu riêng biệt và không tách khỏi cơ cấu kinh tế chung của thành phố.

Quận trong tiếng Trung là 郡 (jùn). Quận là cấp hành chính tương đương với cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Tuy nhiên, nội dung quản lí nhà nước, nhất là quản lí nhà nước về kinh tế của quận khác với huyện.

Đối với quận kinh tế trên địa bàn quận không tách khỏi cơ cấu kinh tế chung của thành phố và không có cơ cấu kinh tế quận riêng biệt.

Một số từ vựng tiếng Trung về các quận Hà Nội:

1. 二征夫人郡 (èr zhēngfū rén jùn): Quận Hai Bà Trưng.

2. 黄梅郡 (huángméi jùn): Quận Hoàng Mai.Từ vựng tiếng Trung về tên các quận Hà Nội

3. 青春郡 (qīngchūn  jùn): Quận Thanh Xuân.

4. 郡 (jùn): Quận.

5. 西湖郡 (xīhú jùn): Quận Tây Hồ.

6. 龙边郡 (lóngbiān jùnóngbiān jùn): Quận Long Biên.

7. 巴亭郡 (bātíng jùn): Quận Ba Đình.

8. 栋多郡 (dòngduō jùn): Quận Đống Đa.

9. 纸桥郡 (zhǐqiáo jùn): Quận Cầu Giấy.

10. 还剑郡 (huánjiàn jùn): Quận Hoàn Kiếm.

11. 河东郡 (hédōng jùn): Quận Hà Đông.

12. 河内 (hénèi): Hà Nội.

Một số ví dụ tiếng Trung về các quận Hà Nội

1. 州里正在调查郡里和市里的事.

(zhōu lǐ zhèngzài diàochá jùn lǐ hé shì lǐ de shì).

Bang đang điều tra quận và thành phố.

2. 他属于郡中豪绅阶层.

(tā shǔyú jùnzhōng háoshēn jiēcéng).

Ông thuộc tầng lớp quý tộc của quận.

3. 用郡造句挺难的,這是一个万能造句的方法.

(yòng jùn zàojù tǐng nán de, zhè shì yīgè wànnéng zàojù de fāngfǎ).

Cảnh sát trưởng đã xuống xe và đi vào phòng điện báo.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng trung về tên các quận Hà Nội.

Bạn có thể quan tâm