Home » Từ vựng tiếng Hàn về chi phí sinh hoạt
Today: 2024-07-08 15:22:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chi phí sinh hoạt

(Ngày đăng: 10/10/2022)
           
Chi phí sinh hoạt trong tiếng Hàn là 생활비 /saenghwalbi/. Là những khoản chi cần thiết cho cuộc sống cơ bản hàng ngày và duy trì sức khỏe tốt.

Chi phí sinh hoạt trong tiếng Hàn là 생활비 /saenghwalbi/. Là số tiền cần thiết để duy trì một mức sống nhất định như chi phí nhà ở, thực phẩm, thuế và chăm sóc sức khỏe.

Một số từ vựng về chủ đề chi phí sinh hoạt trong tiếng Hàn:

식비 /sikppi/: tiền ăn.

교육비 /gyoyukppi/: tiền giáo dục.

공과금 /gongkkwageum/: tiền sinh hoạt (gas, điện, nước).

수입 /suip/: thu nhập.

외식비 /wesikppi/: tiền ăn ngoài.

경조사비 /gyongjosabi/: chi phí đám tiệc.

의료비 /gyongjosabi/: chi phí y tế.

지출 /jichul/: chi xuất.

레저비 /rejobi/: chi phí giải trí.

세금 /segeum/: thuế.

가계비 /gagyebi/: sổ ghi chi tiêu trong nhà.Từ vựng tiếng Hàn về chi phí sinh hoạt

잔액 /janaek/: tiền thừa.

수업료 /suomnyo/: tiền học.

축의금 /chugigeum/: tiền mừng. 

주유비 /juyubi/: tiền xăng.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề chi phí sinh hoạt.

1/ 가계 지출 중 교육비가 큰 비중을 차지하고 있다.

/gagye jichul jung gyoyugbiga keun bijung-eul chajihago issda./

Tiền giáo dục chiếm một tỷ trọng lớn trong chi tiêu của hộ gia đình.

2/ 사이공에서의 생활비는 매우 많이 든다.

/saigong-eseoui saenghwalbineun maeu manh-i deunda./

Chi phí sinh hoạt ở Sài gòn rất đắt đỏ.

3/ 요즘 물가가 올라서 외식비도 좀 부담스러워요. 

/yojeum mulgaga ollaseo oesigbido jom budamseuleowoyo./

Dạo này giá cả tăng cao nên tiền ăn ở ngoài cũng hơi đáng lo ngại.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chi phí sinh hoạt

Bạn có thể quan tâm