Home » Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng
Today: 2024-11-21 23:10:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng

(Ngày đăng: 14/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng Restaurant /ˈrɛstəˌrɑnt/ là cơ sở kinh doanh các sản phẩm ăn, uống đa dạng, phục vụ theo nhu cầu của khách hàng nhằm thu lợi nhuận.

Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng Restaurant /ˈrɛstəˌrɑnt/ là cơ sở chuyên kinh doanh các sản phẩm ăn, uống đa dạng, phục vụ theo nhu cầu của khách hàng nhằm thu lợi nhuận. 

Một số từ vựng tiếng Anh về nhà hàng:

Chef /ʃɛf/: Bếp trưởng.

Assistant cook /əˈsɪstənt kʊk/: Phụ bếp.

Lounge waiter /laʊnʤ ˈweɪtər/: Nhân viên trực sảnh.

Waiter /ˈweɪtər/: Bồi bàn nam.Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng

Waitress /ˈweɪtrəs/: Bồi bàn nữ.

Food runner /fud ˈrʌnər/: Nhân viên chạy món.

Host/ Hostess /hoʊst/ ˈhoʊstəs/: Nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối.

Bartender /ˈbɑrˌtɛndər/: Nhân viên pha chế.

Steward /ˈstuərd/: Nhân viên rửa bát.

Cashier /kæˈʃɪr/: Nhân viên thu ngân.

Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/: Lễ tân, tiếp tân.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về nhà hàng

 1. Can I get you something to drink?

/kæn aɪ gɛt ju ˈsʌmθɪŋ tu drɪŋk?/

Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?

2. Her house is near the restaurant.

/hɜr haʊs ɪz nɪr ðə ˈrɛstəˌrɑnt/

Nhà cô ấy gần nhà hàng.

3. Would you like any coffee or dessert?

/wʊd ju laɪk ˈɛni ˈkɑfi ɔr dɪˈzɜrt?/

Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng.

Bạn có thể quan tâm