Home » Phòng sách trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 10:46:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng sách trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Phòng sách không chỉ là một thư viện cất trữ, trưng bày những cuốn sách yêu thích, thỏa mãn nhu cầu của người đọc. Mà còn là nơi đọc sách, nghe nhạc, nơi thư giản sau những giây phút làm việc mệt mỏi.

Phòng sách trong tiếng Trung là 书房 (shū fáng). Phòng đọc sách không chỉ là một thư viện cất trữ, mà nó còn là nơi trang trí cực kỳ tuyệt vời cho ngôi nhà, là nơi mang đến cho ta niềm vui và những kiến thức bổ ích từ những cuốn sách.

Một số từ vựng tiếng Trung về phòng sách:

1. 书 (shū): Sách.

2. 图片 (tú piàn): Tranh ảnh.

3. 书立 (shū lì): Kệ sách.

4. 书架 (shū jià): Giá sách.

5. 书房 (shū fáng): Phòng sách.Phòng sách trong tiếng Trung là gì

6. 沙发 (shā fā): Ghế sofa.

7. 油画 (yóu huà): Tranh sơn dầu.

8. 椅子(yǐ zi): Ghế tựa.

9. 桌子 (zhuō zi): Bàn.

10. 书橱 (shū chú): Tủ sách.

11. 灯 (dēng): Đèn.

12. 花瓶 (huā píng): Bình hoa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng sách:

1. 我不小心打落了一个花瓶.

 (wǒ bù xiǎo xīn dǎ luò le yī gè huā píng).

Tôi vô tình làm đổ một cái bình hoa.

2. 他的书房有一张很大的肖像.

(tā de shū fáng yǒu yī zhāng hěn dà de xiào xiàng).

 Trong phòng sách của anh ấy có một bức chân dung lớn.

3. 油畫是以用快干性的植物油调和颜料,在画布、纸板或木板上进行制作的一个画种.

(yóu huà shì yǐ yòng kuài gān xìng de zhí wù yóu tiáo hé yán liào, zài huà bù, zhǐ bǎn huò mù bǎn shàng jìn xíng zhì zuò de yī gè huà zhǒng).

Tranh sơn dầu là loại tranh được làm trên vải, bìa cứng hoặc ván gỗ bằng cách trộn bột màu với dầu thực vật khô nhanh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Phòng sách trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm