Home » Ngữ pháp V/N + (는) 동안 trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-08 12:26:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp V/N + (는) 동안 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Thể hiện thời gian mà hành động hoặc trạng thái nào đó được duy trì liên tục. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là trong lúc.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng Ngữ pháp V/N + (는) 동안 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

Động từ +는 동안.

Danh từ +동안.

Ví dụ:

1/ 밥을 먹는 동안 동생이 컴퓨터를 해요.

/bab-eul meogneun dong-an dongsaeng-i keompyuteoleul haeyo./

Em trai tôi sử dụng máy tính trong lúc ăn cơm.

2/ 아이들이 자는 동안 산타가 선물을 주고 가요.

/aideul-i janeun dong-an santaga seonmul-eul jugo gayo./

Trong lúc những đứa trẻ đang ngủ thì ông già noel mang quà tới.

3/ 어머니가 요리하는 동안 아버지가 청소를 해요.

/eomeoniga yolihaneun dong-an abeojiga cheongsoleul haeyo./

Trong lúc mẹ tôi đang nấu ăn thì ba của tôi đang dọn dẹp.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V/N + (는) 동안 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm