| Yêu và sống
Động vât biển tiếng Pháp là gì
Động vật biển tiếng Pháp là animaux marins(n). Đại dương luôn là một thế giới kỳ thú đánh đố sự tò mò của con người. Ở nơi này, ngoài những loài cá thân thiện và đáng yêu vẫn tồn tại những sinh vật mà loài người hay bất cứ loài nào cũng không nên đến gần.
Một số từ vựng liên quan đến động vật biển trong tiếng Pháp:
1. Coquillage: Vỏ sò.
2. Hippocampe: Cá ngựa.
3. Baleine: Cá voi.
4. Crabe: Con cua.
5. Dauphin: Cá heo.
6. Phoque: Hải cẩu.
7. Étoile de mer: Sao biển.
8. Poisson: Cá.
9. Requin: Cá mập.
10. Piranha: Cá hổ.
11. Méduse: Con sứa.
12. Crevette: Con tôm.
13. Poisson rouge: Cá vàng.
14. Morse: Con hải mã.
15. Pieuvre: Bạch tuộc.
Một số mẫu câu liên quan đến động vật biển trong tiếng Pháp:
1. Le poulpe est un type d'invertébré.
Bạch tuộc là một loại động vật không xương sống.
2. Environ 1 800 espèces d'étoiles de mer vivantes sont présentes dans tous les océans du monde.
Khoảng 1.800 loài sao biển còn sống hiện diện trong tất cả các đại dương của thế giới.
3. Les dauphins sont des mammifères qui vivent dans l'océan.
Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - động vât biển tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn