Home » Cảm xúc tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-06 18:51:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảm xúc tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Cảm xúc trong tiếng Pháp là sentiment, là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, hành vi.

Cảm xúc trong tiếng Pháp là sentiment, là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, hành vi. 

Chúng ta tồn tại và phát triển nhờ có cảm xúc. Cảm xúc giúp tập trung sự chú ý và thôi thúc ta thực hiện hành động. 

Cảm xúc tiếng Pháp là gì Một số từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc

Pessitmiste: Bi quan. 

Éffrayé: Sợ hãi

Déçu: Thất vọng. 

Nerveux: Hồi hộp.    

Énergique: Tràn đầy năng lượng, sức sống. 

Fâché: Tức giận. 

Ennuyé: Chán nản. 

Jaloux: Ganh tỵ. 

Sûr de soi: Tự tin. 

Fatigué (e): Mệt mỏi. 

Sentiment: Cảm xúc

Amoureux /amuʀø, øz/: Đang yêu. 

Heureux /øʀø, øz/: Hạnh phúc. 

Triste /tʀist/: Buồn bã. 

Optimiste /ɔptimist/: Lạc quan. 

Honteux /ˈɔ̃tø, øz/: Xấu hổ.    

Một số câu tiếng Pháp về cảm xúc

1. Elle est la plus confiante de la classe.

Cô ấy là người tự tin nhất trong lớp. 

2. Les émotions des gens sont basées sur leurs actions. 

Cảm xúc của con người dựa trên hành động của họ. 

3. Ils sont amoureux. 

Họ đang yêu. 

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Cảm xúc tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm