Home » Sốt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:27:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sốt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Sốt tiếng Trung là 发烧 /fāshāo/ là dấu hiệu y khoa thông thường bởi sự gia tăng nhiệt độ cơ thể. Thường biểu hiện của sốt là cơ thể mệt mỏi, khó chịu, nóng ran, đầu óc quay cuồng.

Sốt tiếng Trung là 发烧 /fāshāo/ là dấu hiệu y khoa thông thường bởi sự gia tăng nhiệt độ cơ thể. Thường biểu hiện của sốt là cơ thể mệt mỏi, khó chịu, nóng ran, đầu óc quay cuồng và không có sức lực.

Các từ vựng tiếng Trung về sốt:

高热 /gāorè/: Sốt cao.

寒战 /hánzhàn/: Rét run.

头痛 /tóutòng/: Đau đầu.Sốt trong tiếng Trung là gì

发烧 /fāshāo/: Sốt.

失眠 /shīmián/: Mất ngủ.

恶心 /ěxīn/: Buồn nôn.

头昏眼花 /tóu hūn yǎnhuā/: Đầu váng mắt hoa.

耳鸣 /ěrmíng/: Ù tai.

气促 /qì cù/: Thở gấp.

低热 /dīrè/: Sốt nhẹ.

发冷 /fā lěng/: Phát lạnh.

嗓子疼 /sǎngzi téng/: Viêm họng.

干咳 /gānké/: Ho khan.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về sốt:

1/ 他头上滚热,可能是发烧了.

/Tā tóu shàng gǔnrè, kěnéng shì fāshāole/.

Đầu anh ấy nóng hầm hầm, có thể là bị sốt rồi.

2/他正在发烧,脸上火烫.

/Tā zhèngzài fāshāo, liǎn shàng huǒtàng/.

Anh ta đang phát sốt, mặt nóng hừng hực.

3/ 我摸了摸他的脸,觉得有点发烧.

/Wǒ mōle mō tā de liǎn, juédé yǒudiǎn fāshāo/.

Tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi sốt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - sốt trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm