| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân
Ngư dân trong tiếng Hàn là 어민 (eomin) là người làm công việc đánh bắt hải sản để làm thức ăn cho con người hoặc cho những mục đích khác.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân:
1. 근해어업 (geunhaeeoeob): Đánh bắt ven bờ.
2. 해산물 (haesanmul): Hải sản.
3. 고기잡이 (gogijab-i): Cái lưới, dụng cụ bắt cá.
4. 어업 (eoeob): Ngư nghiệp.
5. 낚시꾼 (nakksikkun): Người đi câu.
6. 낚시질 (nakksijil): Câu cá.
7. 낚싯대 (nakksisdae): Cần câu.
8. 낚싯밥 (nakksisbab): Mồi câu.
9. 농어민 (nong-eomin): Nông ngư dân.
10. 미끼 (mikki): Mồi , miếng mồi.
11. 어항 (eohang): Cảng cá.
12. 어선 (eoseon): Thuyền đánh cá.
13. 수산물 (susanmul): Thủy hải sản.
14. 어획 (eohoeg): Thu hoạch cá.
15. 양어장 (yang-eojang): Bãi nuôi cá.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn