Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân
Today: 2024-07-03 04:45:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Ngư dân hay dân chài là người dùng lưới, cần câu cá, bẫy hoặc các dụng cụ khác để đánh bắt và thu gom cá hoặc các loại sinh vật thuỷ sinh từ sông, hồ hoặc đại dương.

Ngư dân trong tiếng Hàn là 어민 (eomin) là người làm công việc đánh bắt hải sản để làm thức ăn cho con người hoặc cho những mục đích khác.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân:

1. 근해어업 (geunhaeeoeob): Đánh bắt ven bờ.

2. 해산물 (haesanmul): Hải sản.

3. 고기잡이 (gogijab-i): Cái lưới, dụng cụ bắt cá.

4. 어업 (eoeob): Ngư nghiệp.

5. 낚시꾼 (nakksikkun): Người đi câu.

6. 낚시질 (nakksijil): Câu cá.

7. 낚싯대 (nakksisdae): Cần câu.

8. 낚싯밥 (nakksisbab): Mồi câu.

9. 농어민 (nong-eomin): Nông ngư dân.

10. 미끼 (mikki): Mồi , miếng mồi.

11. 어항 (eohang): Cảng cá.

12. 어선 (eoseon): Thuyền đánh cá.

13. 수산물 (susanmul): Thủy hải sản.

14. 어획 (eohoeg): Thu hoạch cá.

15. 양어장 (yang-eojang): Bãi nuôi cá.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngư dân.

Bạn có thể quan tâm