Home » Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè
Today: 2024-11-22 00:55:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Món ăn vỉa hè là các loại thức ăn, đồ uống đã chế biến sẵn có hương vị ngon, lạ miệng và phục vụ tại chỗ theo yêu cầu của khách hàng được bày bán trên vỉa hè, lề đường ở các khu phố.

Món ăn vĩa hè tiếng Hàn là 간이식당 (ganisikttang). Là những món đồ ăn, thức uống được làm sẵn hoặc chế biến, nấu nướng tại chỗ, có thể ăn ngay có một mức giá bình dân, chủ yếu bán cho nhân viên văn phòng, học sinh và sinh viên.

Thông thường thức ăn đường phố được bày bán trên các tiệm ăn di động, quán ăn tạm thời, một gian hàng di động cho đến các loại xe đẩy

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè.Một số từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè:

생맥주 (saengmaekjju): Bia tươi.

만두 ( mandu): Bánh bao.

뷔페 (bwipe): Buffee.

볻찌엔 (bodjjien): Bột chiên.

양조우차오판 (yangjouchaopan): Cơm chiên dương châu.

보도 (bodo): Hè phố.

반꾸온 (bankkuon): Bánh cuốn.

구운고기쌀국수 (guungogissalgugsu): Bún thịt nướng.

반짱쫀 (banjjangjjon): Bánh tráng trộn.

찹쌀밥튀김 (chabssalbabtwigim): Xôi chiên.

닭고기찹쌀밥 (dalggogichabssalbab): Xôi gà.

떰밥 (tteombab): Cơm tấm.

죽순 넣은 국수 (jugsun gugsu): Bún măng.

다진생선튀김 (dajinsaengseontwigim): Món chả cá chiên.

밀크커피 (milkeukeopi): Cà phê sữa đá.

사탕수수 주스 (satangsusu juseu): Nước mía.

길거리 음식 (gilgeoli eumsig): Món ăn lề đường.

코코넛 주스 (kokoneot juseu): Nước dừa.

소고기 쌀국수 (sogogi ssalgugsu): Bún bò Huế.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè.

Bạn có thể quan tâm