| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè
Món ăn vĩa hè tiếng Hàn là 간이식당 (ganisikttang). Là những món đồ ăn, thức uống được làm sẵn hoặc chế biến, nấu nướng tại chỗ, có thể ăn ngay có một mức giá bình dân, chủ yếu bán cho nhân viên văn phòng, học sinh và sinh viên.
Thông thường thức ăn đường phố được bày bán trên các tiệm ăn di động, quán ăn tạm thời, một gian hàng di động cho đến các loại xe đẩy
Một số từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè:
생맥주 (saengmaekjju): Bia tươi.
만두 ( mandu): Bánh bao.
뷔페 (bwipe): Buffee.
볻찌엔 (bodjjien): Bột chiên.
양조우차오판 (yangjouchaopan): Cơm chiên dương châu.
보도 (bodo): Hè phố.
반꾸온 (bankkuon): Bánh cuốn.
구운고기쌀국수 (guungogissalgugsu): Bún thịt nướng.
반짱쫀 (banjjangjjon): Bánh tráng trộn.
찹쌀밥튀김 (chabssalbabtwigim): Xôi chiên.
닭고기찹쌀밥 (dalggogichabssalbab): Xôi gà.
떰밥 (tteombab): Cơm tấm.
죽순 넣은 국수 (jugsun gugsu): Bún măng.
다진생선튀김 (dajinsaengseontwigim): Món chả cá chiên.
밀크커피 (milkeukeopi): Cà phê sữa đá.
사탕수수 주스 (satangsusu juseu): Nước mía.
길거리 음식 (gilgeoli eumsig): Món ăn lề đường.
코코넛 주스 (kokoneot juseu): Nước dừa.
소고기 쌀국수 (sogogi ssalgugsu): Bún bò Huế.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vỉa hè.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn