Home » Từ vựng tiếng Trung về tên các huyện Hà Nội
Today: 2024-07-08 13:12:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tên các huyện Hà Nội

(Ngày đăng: 15/07/2022)
           
Huyện là thuật ngữ để chỉ một đơn vị hành chính bậc hai của một quốc gia. Huyện được chia thành các xã và ít nhất là một thị trấn nơi chính quyền huyện đặt cơ quan hành chính.

Huyện trong tiếng Trung là 县 (xiàn). Huyện được chia thành các xã và ít nhất là một thị trấn nơi chính quyền huyện đặt cơ quan hành chánh. 

Cấp huyện là một thuật ngữ khác được dùng để chỉ các đơn vị hành chánh tương đương với huyện gồm có huyện, quận, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh.

Một số từ vựng tiếng Trung về các huyện Hà Nội:

1. 麋泠县 (mílíng xiàn): Huyện Mê Linh.

2. 东英县 (dōngyīng xiàn): Huyện Đông Anh.Từ vựng tiếng Trung về tên các huyện Hà Nội

3. 慈廉县 (cílián xiàn): Huyện Từ Liêm.

4. 青池县 (qīngchí xiàn): Huyện Thanh Trì.

5. 县 (xiàn): Huyện

6. 国威县 (guówēi xiàn): Huyện Quốc Oai.

7. 常信县 (chángxìn xiàn): Huyện Thường Tín.

8. 青威县 (qīngwēi xiàn): Huyện Thanh Oai.

9. 怀德县 (huáidé xiàn): Huyện Hoài Đức.

10. 丹凤县 (dānfèng xiàn): Huyện Đan Phượng.

11. 朔山县 (shuòshān xiàn): Huyện Sóc Sơn.

12. 巴维县 (bāwéi xiàn): Huyện Ba Vì.

13. 石室县 (shíshì xiàn): Huyện Thạch Thất.

14. 彰美县 (zhāngměi xiàn): Huyện Chương Mỹ.

Một số ví dụ tiếng Trung về các huyện Hà Nội

1. 巴维县越南社会主义共和国河内直辖市下辖县.

(bā wéi xiàn yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó hénèi zhíxiáshì xià xiá xiàn).

Huyện Ba Vì là một quận trực thuộc thành phố Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. 麋泠县是我过去了的漂亮.

(mí líng xiàn shì wǒ guòqùle de piàoliang).

Huyện Mê Linh là một nơi tuyệt đẹp mà tôi đã từng đến.

3. 这座山介于两县之间.

(zhè zuò shān jiè yú liǎng xiàn zhī jiān).

Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếngTrung về tên các huyện Hà Nội.

Bạn có thể quan tâm