| Yêu và sống
Bí đỏ trong tiếng Hàn là gì
Bí đỏ trong tiếng Hàn là 호박 /hobag/, ngoài việc chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe, bí đỏ còn chứa đựng những nét văn hóa đặc sắc như xuất hiện tại lễ hội Halloween, Chunking,... hay truyện cổ tích Cô bé Lọ Lem.
Một số từ vựng về bí đỏ trong tiếng Hàn:
애호박 /naehobak/: bí xanh.
옥수수 /oksusu/: bắp ngô.
순무 /sunmu/: củ cải tròn.
섬유질 /seomyujil/: chất xơ.
방울토마토 /bangultomato/ : cà chua bao tử.
배추 /baechu/ : cải thảo.
양배추 /yangbaechu/ : bắp cải.
애호박 /aehobag/: bí ngô bao tử.
래디시 /laedisi/: củ cải đỏ.
무말랭이 /mumallaengi/: củ cải khô.
Một số ví dụ về bí đỏ trong tiếng Hàn:
1.나는 호박을 먹는 것을 좋아합니다.
/naneun hobageul meogneun geoseul johahabnida/.
Tôi rất thích ăn bí đỏ.
2.동화 신데렐라에서 호박은 신데렐라가 축제에 갈 수 있도록 요정 대모에 의해 마차로 변합니다.
/donghwa sindelellaeseo hobageun sindelellaga chugjee gal su issdolog yojeong daemoe uihae machalo byeonhabnida/.
Trong truyện cổ tích Cô bé Lọ Lem, quả bí đỏ sẽ được bà tiên đỡ đầu biến thành xe ngựa để giúp Lọ Lem đi dự lễ hội.
3.영양가가 높은 과일 중 호박이 1위입니다.
/yeongyanggaga nopeun gwail jung hobagi ilwiibnida/.
Trong các loại quả chứa hàm lượng dinh dưỡng cao, bí đỏ được xếp ở vị trí đầu tiên.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Bí đỏ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn