Home » Phòng bếp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:37:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng bếp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Phòng bếp trong tiếng Trung là 厨房 /chúfáng/, là một căn phòng hay một phần của căn phòng được sử dụng để nấu nướng và chuẩn bị thực phẩm trong nhà ở hoặc trong một cơ sở.

Phòng bếp trong tiếng Trung là 厨房 /chúfáng/, nhà bếp thường được trang bị bếp nấu, bồn rửa với nước nóng hay lạnh, tủ lạnh, bệ bếp và tủ bếp được bộ trí theo nhiều mẫu thiết kế khác nhau.

Một số từ vựng về phòng bếp trong tiếng Trung:

餐桌 /cānzhuō/: Bàn ăn.

电饭锅 /diànfànguō/: Nồi cơm điện.

冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh.

电炉 /diànlú/: Bếp điện.

平锅 /píngguō/: Chảo.Phòng bếp trong tiếng Trung là gì

搪瓷杯 /tángcíbēi/: Cốc sứ, ly sứ.

筷子 /kuàizi/: Đũa.

煤气灶 /méiqìzào/: Bếp ga.

椅子 /yǐzi/: Ghế.

洗碗机 /xǐwǎnjī/: Máy rửa bát.

Một số ví dụ về phòng bếp trong tiếng Trung:

1/ 这张餐桌能坐12人。

/Zhè zhāng cānzhuō néng zuò 12 rén/.

Cái bàn ăn này có thể ngồi được 12 người.

2/ 厨房里有一只电炉。

/Chúfáng li yǒuyī zhǐ diànlú/.

Phòng bếp có một cái bếp điện.

3/ 这冰箱质量好,价钱也不贵。

/Zhè bīngxiāng zhìliàng hǎo, jiàqián yě bù guì/.

Cái tủ lạnh này có chất lượng tốt mà giá cả cũng không quá đắt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phòng bếp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm