Home » Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người
Today: 2024-07-03 06:17:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Phẩm chất trong tiếng Hàn là 성품 /seongpum/ được xem là thước đo giá trị của con người. Không phải ai sinh ra cũng có phẩm chất như nhau.

Phẩm chất trong tiếng Hàn là 성품/seongpum/ được xây dựng, rèn luyện và phát triển theo thời gian. Con người có thể giống nhau về một số phẩm chất tốt theo quy chuẩn của xã hội.

Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người:

성격이 급하다 /seong-gyeog-i geubhada/: Nóng vội, cấp bách.

감성적이다 /gamseongjeog-ida/: Đa cảm, nhạy cảm.

이성적이다 /iseongjeog-ida/: Lý tính, lý trí.

직선적이다 /jigseonjeog-ida/: Thẳng thắng.Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người

질투하다 /jiltuhada/: Ghen, ganh tị, ghen tị.

차분하다 /chabunhada/:  Trầm tĩnh, điềm tĩnh.

공손하다 /gongsonhada/: Lịch sự, nhã nhặn.

차갑다 /chagabda/: Lạnh lùng (có cảm giác khó gần).

거치다 /geochida/: Thô lỗ.

마음이 나쁘다 /ma-eum-i nappeuda/: Tấm lòng xấu xa.

선하다 /seonhada/: Lương thiện.

악하다 /aghada/: Độc ác.

이기적이다 /igijeog-ida/: Ích kỷ.

자상하다 /Jasanghada/: Chu đáo.

사리를 꾀하다 /salileul kkoehada/: Vụ lợi.

Một số ví dụ Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người:

1. 악과 함께 사는 자는 역시 악하다. 

/aggwa hamkke saneun janeun yeogsi aghada/

Ở với người ác cũng phải ác.

2. 그 사람은 좀 어스러진 성품이다. 

/geu salam-eun jom eoseuleojin seongpum-ida/

Anh ta phẩm chất có khác thường.

3. 그는 누구에게나 공손하다.

/geuneun nuguegena gongsonhada/

Anh ta lịch sự với bất kỳ ai.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về phẩm chất con người.

Bạn có thể quan tâm