Home » Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim
Today: 2024-07-06 20:21:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim Cinema /ˈsɪnəmə/ là một tòa nhà có khán phòng để phục vụ mục đích xem phim giải trí. Hầu hết các rạp chiếu phim đều bán vé vào xem.

Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim Cinema /ˈsɪnəmə/ là một tòa nhà có khán phòng để phục vụ mục đích xem phim giải trí. 

Một số từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim:

Ticket office /ˈtɪkət ˈɔfəs/, (Box-office) /bɑks-ˈɔfəs/: Quầy bán vé.

Trailer /ˈtreɪlər/: Đoạn quảng cáo phim mới.

Premiere /prɛˈmɪr/: Buổi công chiếu/ ra mắt phim.Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim

Popcorn /ˈpɑpˌkɔrn/: Bắp rang.

Curtain /ˈkɜrtən/: Bức màn.

Thriller /ˈθrɪlər/: Phim tội phạm ly kỳ.

New Release /nju riˈlis/: Phim mới ra.

Comedy /ˈkɑmədi/: Phim hài.

Romantic /roʊˈmæntɪk/: Phim tình cảm.

Romantic comedy /roʊˈmæntɪk ˈkɑmədi/: Phim hài tình cảm.

Foreign film /ˈfɔrən fɪlm/: Phim nước ngoài.

Science fiction /ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/: Phim khoa học viễn tưởng.

War film /wɔr fɪlm/: Phim chiến tranh.

Horror film /ˈhɔrər fɪlm/: Phim kinh dị.

Action film /ˈækʃən fɪlm/: Phim hành động.

Documentary /ˌdɑkjəˈmɛntəri/: Phim tài liệu.

Animation /ˌænəˈmeɪʃən/: Phim hoạt hình.

Blockbuster /ˈblɑkˌbʌstər/: Phim boom tấn.

Fascinatingn /ˈfæsəˌneɪtɪŋ/: Hấp dẫn.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim:

1. I’d like two tickets for tomorrow night.

/aɪd laɪk tu ˈtɪkəts fɔr təˈmɑˌroʊ naɪt./

Tôi muốn mua 2 vé cho tối mai.

2. What’s on at the cinema?

/wʌts ɑn æt ðə ˈsɪnəmə/

Rạp chiếu phim gì vậy?

3. It’s an action film.

/ɪts ən ˈækʃən fɪlm/

Đây là phim hành động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim.

Bạn có thể quan tâm