Home » Bến xe tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:10:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bến xe tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Bến xe tiếng Trung là 车站 (chē zhàn). Bến xe khách là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thực hiện chức năng phục vụ xe ô tô đón, trả hành khách từ các nơi.

Bến xe tiếng Trung là 车站 (chē zhàn). Bến xe khách là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thực hiện chức năng phục vụ xe ô tô đón, trả hành khách từ các nơi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách công cộng được xây dựng trên một thửa đất hoặc nhiều thửa đất liền kề.

Một số từ vựng về bến xe trong tiếng Trung:

小客车 /xiǎo kèchē/: Xe khách loại nhỏ.

轿车 /jiàochē/: Xe ô tô chở khách.

公共汽车站 /Gōnggòng qìchē zhàn/: Bến xe buýt. Bến xe tiếng Trung là gì

下车 /xià chē/: Xuống xe.

游览车 /yóulǎn chē/: Xe du lịch.

电车 /diànchē/: Xe điện.

定班车 /dìng bānchē/: Xe buýt theo ca.

单层公共汽车 /dān céng gōnggòng qìchē/: Xe buýt một tầng.

双层公共汽车 /shuāng céng gōnggòng qìchē/: Xe buýt hai tầng.

无人售票车 /wú rén shòupiào chē/: Xe buýt bán vé tự động.

公交线路 /gōngjiāo xiànlù/: Tuyến xe buýt.

车票 /chēpiào/: Vé xe.

招呼站 /zhāohū zhàn/: Trạm chờ xe.

售费箱 /shòu fèi xiāng/: Thùng thu phí.

行李箱 /xínglǐ xiāng/: Thùng đựng hành lý.

保险杠 /bǎoxiǎn gàng/: Thùng bảo hiểm.

门把 /mén bǎ/: Tay nắm cửa xe.

Một số ví dụ về bến xe trong tiếng Trung:

1. 姐姐叫我在公交车站等.

/Jiějiě jiào wǒ zài gōngjiāo chē zhàn děng./
Em gái tôi bảo tôi đợi ở bến xe buýt.

2. 年底的汽车站很拥挤.

/Niándǐ de qìchē zhàn hěn yǒngjǐ./
Bến xe cuối năm đông đúc.

3. 那边有单层巴士.

/Nà biān yǒu dān céng bāshì./
Có một chiếc xe buýt một tầng ở đằng kia.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bến xe tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm