Home » Nhạc kịch trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 16:07:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhạc kịch trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Nhạc kịch tiếng Hàn là 뮤지컬 (myujikeol) là loại hình sân khấu kết hợp giữa ca khúc, lời thoại, diễn xuất và nhảy múa. Trong đó các diễn viên dựa theo kịch bản thể hiện câu chuyện để truyền tới khán giả.

Nhạc kịch tiếng Hàn là 뮤지컬 (myujikeol) là loại hình sân khấu kết hợp giữa ca khúc, lời thoại, diễn xuất và nhảy múa. Nội dung buổi diễn được biên soạn theo đó các diễn viên diễn xuất theo biểu cảm hỉ, nộ, ái, ố thông qua âm nhạc, động tác, lời nói.

Nhạc kịch thường diễn trên các sân khẩu lớn, trong thính phòng, người xem đến mua vé và xem trực tiếp. Ngoài ra còn có thể tổ chức những buổi lưu diễn, hoặc những sân khấu nhỏ hơn.

Nhạc kịch trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới nhạc kịch trong tiếng Hàn:

극장 (geugjang): Nhà hát, sân khấu kịch.

음악 (eum-ag): Nhạc.

대본 (daebon): Kịch bản.

감상하다 (gamsanghada): Thưởng thức.

공연하다 (gong-yeonhada): Công diễn.

극 (geug): Kịch.

리듬 (lideum): Nhịp, điệu.

뮤지컬 배우 (myujikeol baeu): Diễn viên nhạc kịch.

연극 (yeongeug): Thoại kịch.

무대 의상 (mudae uisang): Trang phục sân khấu.

무대 감독 (mudae gamdog): Đạo diễn sân khấu.

등장인물 (deungjang-inmul): Nhân vật.

주연 (juyeon): Vai chính.

조연 (joyeon): Vai phụ.

가사 (gasa): Lời bài hát.

Một số mẫu câu liên quan tới nhạc kịch trong tiếng Hàn:

1.그 뮤지컬은 관객들의 큰 호응을 받았습니다.

(geu myujikeol-eun gwangaegdeul-ui keun ho-eung-eul bad- assseubnida).

Vở nhạc kịch đó nhận được sự hưởng ứng lớn từ khán giả.

2.그 뮤지컬은 연출이 훌륭했습니다.

(geu myujikeol-eun yeonchul-i hullyunghaessseubnida).

Vở nhạc kịch đó được biên đạo xuất sắc.

3.그는 공개 오디션을 통해 이번 뮤지컬의 주연으로 뽑혔습니다.

(geuneun gong-gae odisyeon-eul tonghae ibeon myujikeol-ui juyeon-eulo ppobhyeossseubnida).

Anh ấy đã được chọn vào vai diễn chính của buổi nhạc kịch lần này thông qua buổi thử giọng công khai.

Bài viết được biên soạn bởi OCA – nhạc kịch trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm