Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chợ truyền thống
Today: 2024-07-04 05:41:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chợ truyền thống

(Ngày đăng: 15/05/2022)
           
Chợ truyền thống trong tiếng Hàn là 전통 시장 (jeon-tong si-jang). Chợ truyền thống của Hàn Quốc có đặc điểm là gồm các cửa hàng nhỏ nằm san sát nhau.

Chợ truyền thống trong tiếng Hàn là 전통 시장 (jeon-tong si-jang). Thực phẩm, quần áo, đồ gia dụng và rất nhiều sản phẩm đều có thể mua được tại khu chợ này với giá phải chăng và mỗi khu chợ luôn có các khu bán đồ ăn vì vậy khi tới đây có thể vừa mua sắm vừa thưởng thức ẩm thực đa dạng.

Một số từ vựng Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chợ truyền thốngliên quan về chợ truyền thống trong tiếng Hàn:

비닐 봉지 (bi-nil bong-ji): Túi nilon.

간식 (gan-sik): Đồ ăn nhanh.

음료수 (eum-nyo-su): Đồ uống.

통조림 (tong-jo-rim): Thức ăn đóng hộp.

아침밥 (a-chim-bap): Đồ ăn sáng.

가정용품 (ga-jeong-yong-pum): Đồ gia dụng.

냉동 식품 (naeng-dong sik-pum): Thức ăn đông lạnh.

옷 (os): Quần áo.

할인 (hal-in): Giảm giá.

사다 (sa-da): Mua.

전통시장 (jeon-tong-si-jang): Chợ truyền thống.

내다 (nae-da): Thanh toán, trả tiền.

기념품 (gi-nyeom-pum): Đồ lưu niệm.

조미료 (jo-mi-ryo): Gia vị.

Một vài mẫu câu tiếng Hàn cơ bản khi đi chợ truyền thống:

1/ 간장 어디 있어요?

(kan-jang eo-ti it-seo-yo?).

 Nước tương ở đâu?

2/ 이거 얼마예요?

(i-ko eol-ma-ye-yo?).

Cái này giá cả bao nhiêu vậy?

3/ 더 작은 사이즈 있어요?

(to ja-geun sa-i-cheu it-seo-yo?).

Bạn có size bé hơn không?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chợ truyền thống.

Bạn có thể quan tâm