Home » Công xưởng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-12-03 18:09:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công xưởng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Công xưởng trong tiếng Hàn là 공장 (gongjang) ) là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, thường có qui mô lớn và số lượng nhân công đông.

Công xưởng trong tiếng Hàn là 공장 (gongjang) là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp. Công xưởng được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Công xưởng mang lại hiệu quả tăng năng suất lao động, tiết kiệm nguồn chi phí đầu tư.

Công xưởng trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về công xưởng trong tiếng Hàn:

선반 (seonban): Máy tiện.

기계 (gigye): Máy móc.

섬유기계 (seom-yugigye): Máy dệt.

고장이 나다 (gojang-i nada): Hư hỏng.

부품 (bupum): Phụ tùng.

작업복 (jag-eobbog): Quần áo bảo hộ lao động.

특근수당 (teuggeunsudang): Tiền làm tăng ca.

 기본월급 (gibon-wolgeub): Lương cơ bản.

월급명세서 (wolgeubmyeongseseo): Bảng lương.

심야수당 (sim-yasudang): Tiền trợ cấp ca đêm.

퇴직금 (toejiggeum): Trợ cấp thôi việc.

팩스기 (paegseugi): Máy fax.

복사기 (bogsagi): Máy in.

기사 (gisa): Kĩ sư.

외국인근로자 (oegug-ingeunloja): Lao động nước ngoài.

Một số mẫu câu liên quan đến công xưởng trong tiếng Hàn:

1.그 공장은 2교대로 운영되고 있습니다.

(geu gongjang-eun 2gyodaelo un-yeongdoego issseubnida).

Công xưởng được vận hành với hai ca.

2. 공장은 지금 풀가동 중입니다.

(gongjang-eun jigeum pulgadong jung-ibnida).

Công xưởng đang hoạt động hết công suất.

3. 저는 공장의 석탄 공급을 위해 계약합니다.

(jeoneun gongjang-ui seogtan gong-geub-eul wihae gyeyaghabnida).

Tôi kí hợp đồng cho công xưởng.

Nội dung được viết bới OCA – công xưởng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm