Home » Cung điện trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:08:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cung điện trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Cung điện trong tiếng Hàn là 궁전 (gung-jeon). Nơi hoàng gia ở và sinh hoạt thì gọi là cung. Nơi cử hành các nghi lễ thì gọi là điện. Ngoài ra, điện còn mang nghĩa là nơi vua chúa, thánh thần ngồi.

Cung điện trong tiếng Hàn là 궁전 (gung-jeon). Các cung điện ở Seoul được xây dựng từ các triều đại cổ xưa của đất nước kim chi, rất uy nghi và tráng lệ, mỗi cung điện đều mang cho mình một kiến trúc rất khác biệt và vẫn giữ nguyên nét đẹp cổ kính trường tồn mãi với thời gian.

Cung điện trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan về cung điện trong tiếng Hàn:

공주 (gong-ju): Công chúa.

왕자 (wang-ja): Hoàng tử.

왕후 (wang-hu): Hoàng hậu.

황궁 (hwang-gung): Hoàng cung.

궁전 (gung-jeon): Cung điện.

황비 (hwang-bi): Hoàng phi.

황태자 (hwang-tae-ja): Hoàng thái tử (Hoàng thế tử).

장군 (jang-gun): Tướng quân.

왕명 (wang-myeong): Thánh chỉ (hoàng lệnh)

암살 (am-sal): Hành thích (Ám sát).

부인 (bu-in): Phu nhân.

문안 (mun-an): Vấn an, thỉnh an.

항명 (hang-myong): Kháng lệnh.

19. 총애 (jjong-e): Sủng ái.

실총 (sil-jjong): Thất sủng.

환관 (hwan-gwan): Hoạn quan (thái giám).

후궁 (hoo-gung): Hậu cung.

만세 (man-see): Vạn tuế.

전하/마마 (jeon-ha/ma-ma): Muôn tâu điện hạ/ thưa hoàng hậu.

난장형 (nan-jang-hyung): Trượng hình.

대군 (tae-gun): Đại nhân.

아가씨 (a-ka-ssi): Tiểu thư.

백성 (baek-seong): Bách tính.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cung điện trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm