Home » Từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao
Today: 2024-11-24 04:29:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao

(Ngày đăng: 24/12/2022)
           
Thể thao 운동 (untong) là hoạt động thể chất hay kỹ năng dành cho mục đích giải trí, thi đấu, đạt đến vinh quang, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Thể thao 운동 (untong) hiện đại mang mục đích là duy trì, cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi các kỹ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui, hứng khởi.

Một số từ vựng về các môn thể thaoTừ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao, oca

양궁 /yanggung/: bắn cung

육상 /yukssang/: điền kinh

배드민턴 /baedeuminton/: cầu lông

야구 /yagu/: bóng chày

다이빙 /daibing/: lặn

승마 /seungma/: cưỡi ngựa

펜싱 /penssing/: đấu kiếm

축구 /chukkku/: bóng đá

테니스 /tenisseu/: tennis

배구 /baegu/: bóng chuyền

역도 /yoktto/: cử tạ

레슬링 /reseulring/: đấu vật

댄스 스포츠 /ttaensseu seupocheu/: khiêu vũ thể thao

발레 /balre/: ballet (múa bale)

스카이 다이빙 /seukai daibing/: nhảy dù

Những ví dụ về các môn thể thao:

1. 그는 운동을 매우 좋아한다.

/geuneun undongeul maeu joahanda/.

Anh ấy rất thích tập thể dục.

2. 한가할 때에는 스포츠를 한다.

/hangahal ttaeeneun seupocheureul handa/.

Mỗi khi rảnh rỗi thì tôi đều chơi thể thao.

3. 저는 운동선수가 꿈이에요. 

/joneun undongsonsuga kkumieyo/.

Ước mơ của tôi là vận động viên thể thao.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao.

Bạn có thể quan tâm