Home » Sầu riêng trong tiếng Trung là gì?
Today: 2024-07-08 22:16:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sầu riêng trong tiếng Trung là gì?

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Sầu riêng trong tiếng Trung là 榴莲 /liúlián/, đây là loại quả được nhiều người ở Đông Nam Á xem như là "vua của các loại trái cây". Nó mang một mùi vị và hình dáng đặt biệt khó mà nhầm lẫn được

Sầu riêng trong tiếng Trung là 榴莲 /liúlián/, sầu riêng là loại trái nhiệt đới mang mùi thơm đậm và vị ngọt béo khá kén người ăn nhưng lại gây lưu luyến thực khách nào đã từng thưởng thức.

Một số từ vựng về sầu riêng trong tiếng Trung:

榴莲冰淇淋 /liúlián bīngqílín/: Kem sầu riêng.

榴莲冰沙 /liúlián bīng shā/: Sinh tố sầu riêng.

榴莲糯米饭 /liúlián nuòmǐ fàn/: Xôi sầu riêng.Sầu riêng trong tiếng Trung là gì?

榴莲绉 /liúlián zhòu/: Bánh crepe sầu riêng.

榴莲千层蛋糕 /liúliánqiāncéngdàngāo/: Bánh crepe sầu riêng ngàn lớp.

榴莲果冻 /liúlián guǒdòng/: Rau câu sầu riêng.

榴莲布丁 /liúlián bùdīng/: Bánh flan sầu riêng.

榴莲朥饼 /liúlián láo bǐng/: Bánh pía sầu riêng.

榴莲泡芙 /liúlián pào fú/: Bánh su sầu riêng.

榴莲戚风蛋糕 /liúliánqī fēngdàngāo/: Bánh chiffon sầu riêng.

Một số ví dụ về sầu riêng trong tiếng Trung:

1. 这个周末我们去吃榴莲冰淇淋吧!

/Zhège zhōumò wǒmen qù chī liúlián bīngqílín ba/

Cuối tuần này chúng ta cùng đi ăn kem sầu riêng đi!

2.我喜欢吃榴莲,因为它的味道很特别。

/Wǒ xǐhuān chī liúlián, yīnwèi tā de wèidào hěn tèbié/

Tôi rất thích ăn sầu riêng vì mùi vị của nó thật đặc biệt.

3.对我来说, 榴莲绉可能是最难做的。

/Duì wǒ lái shuō, liúlián zhòu kěnéng shì zuì nán zuò de/

Đối với tôi, bánh crepe sầu riêng có lẽ là khó làm nhất.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Sầu riêng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm