Home » Từ vựng tiếng Hàn về hệ tiêu hóa
Today: 2024-07-08 14:56:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hệ tiêu hóa

(Ngày đăng: 16/10/2022)
           
Hệ tiêu hóa tiếng Hàn là 소화기계 /sohwagigye/. Là hệ thống các cơ quan tiếp nhận và chế biến mọi dạng vật chất cần thiết cho nhu cầu sinh trưởng và phát triển của cơ thể.

Hệ tiêu hóa tiếng Hàn là 소화기계 /sohwagigye/. Đảm nhiệm chức năng chuyển hóa và hấp thu chất dinh dưỡng từ thức ăn, hỗ trợ quá trình sản xuất năng lượng cho cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hệ tiêu hóa:

소화하다 /sohwahada/: tiêu hóa. 

입 /ib/: miệng.

침샘 /chimsaem/: tuyến nước bọt.

식도 /sigdo/: thực quản.

간 /gan/: gan.Từ vựng tiếng Hàn về hệ tiêu hóa

위 /wi/: dạ dày.

쓸개 /sseulgae/: túi mật.

십이지장 /sib-ijijang/: tá tràng.

이자 /ija/: tụy, lá lách.

대장 /daejang/: đại tràng.

소장 /sojang/: ruột non.

장액 /jang-aeg/: huyết tương

직장 /jikjang/ : trực tràng.

맹장 /maengjang/: ruột thừa.

항문 /hangmun/: hậu môn. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về hệ tiêu hóa

1. 어머니는 쓸개 제거 수술을 받으신 후 한동안 소화 불량으로 고생하셨다. 

/eomeonineun sseulgae jegeo susul-eul bad-eusin hu handong-an sohwa bullyang-eulo gosaenghasyeossda/

Mẹ tôi bị chứng khó tiêu một thời gian sau khi phẫu thuật cắt bỏ túi mật.

2. 죽과 같이 부드러운 음식은 위를 자극하지 않아 소화하기 쉽습니다. 

/juggwa gat-i budeuleoun eumsig-eun wileul jageughaji anh-a sohwahagi swibseubnida/

Thức ăn mềm như cháo không gây kích ứng dạ dày và dễ tiêu hóa hơn.

3. 섬유질은 대장의 기능을 도와서 배변을 원활하게 해 준다. 

/seom-yujil-eun daejang-ui gineung-eul dowaseo baebyeon-eul wonhwalhage hae junda/

Chất xơ hỗ trợ hoạt động của đại tràng và tạo điều kiện thuận lợi cho nhu động ruột.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hệ tiêu hóa.

Bạn có thể quan tâm