Home » Sứa biển trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-28 22:27:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sứa biển trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/10/2023)
           
Sứa biển tiếng Hàn là 해파리 /hae-pa-ri/. Là loài nhuyễn thể thuộc bộ Sứa cửa và lớp Thích Ca, là loài động vật không xương sống, thân trong suốt, sống trong môi trường nước.

Sứa biển tiếng Hàn là 해파리 /hae-pa-ri/. Sứa là loài động vật không xương sống, có hình dạng vòm trong suốt, sứa có các xúc tu dài tới 60m, mỗi xúc tu chứa hàng nghìn sợi lông xoắn.

Một số từ vựng liên quan đến sứa biển trong tiếng Hàn:

1. 연어 /yeon-eo/: Cá hồi

2. 반시 /ban-si/: Mực nang

3. 게 /ge/: Cua

4. 오징어 /o-jing-eo/: Mực

5. 소라 /so-ra/: Ốc sên

6. 조개 /jo-gae/: Sò

7. 갑오징어 /gap-o-jing-eo/: Mực ống

Một số ví dụ liên quan đến sứa biển trong tiếng Hàn:

1. 해파리는 바닷속에서 수영하는 동안은 매우 아름답습니다.

(hae-pa-ri-neun ba-dit-sok-e-seo su-yung-ha-neun dong-an-eun ma-eu a-reum-dap-seup-ni-da)

Sứa biển khi đang bơi dưới biển rất đẹp.

2. 저는 해파리를 보면 무서워서 바다로 가기를 꺼립니다.

(jeo-neun hae-pa-ri-reul bo-myeon mu-seo-weo-seo ba-da-ro ga-gi-reul kkeo-rim-ni-da)

Tôi sợ khi nhìn thấy sứa biển nên kháng cự việc đi biển.

3. 해파리를 조심하세요, 건드리면 화상을 입을 수도 있습니다.

(hae-pa-ri-reul jo-sim-ha-se-yo, geon-deu-ri-myeon hwa-sang-eul ip-eul su-do it-seup-ni-da)

Hãy cẩn thận với sứa biển, bạn có thể bị bỏng nếu chạm vào nó.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sứa biển trong tiếng Hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm