| Yêu và sống
Thông minh trong tiếng Hàn là gì
Thông minh trong tiếng Hàn là 똑똑하다 /ttokttohada/, là người thường rất linh hoạt và nhanh nhạy, vì vậy khả năng thích ứng của họ thường ở mức “thượng thừa”. Họ luôn phản ứng nhanh và xử lý tốt những tình huống xảy đến bất ngờ.
Một số từ vựngtiếng Hàn về thông minh:
똑똑하다 /ttokttokada/: thông minh.
밝다 /baktta/: tỏ ra.
정근하다 /jonggeunhada/: cần cù.
교묘한 /gyomyohan/: khéo léo.
영리해 보이는 /yongnihae boineun/: có vẻ lanh lợi.
성실하다 /songsilhada/: trung thực.
부지런하다 /bujironhada/: siêng năng.
귀엽다 /gwiyoptta/: dễ thương.
부수적이다 /busujogida/: bảo thủ.
Một số ví dụ tiếng Hàn về thông minh :
1.제 친구는 매우 똑똑해요.
/je chinguneun maeun ttokttokaeyo/.
Bạn của tôi rất là thông minh.
2.그 친구가 졸업을 잘해섶 굉장히 똑똑해요.
/geu chinguga jorobeuljalhae sogwengianghi ttokttokaeyo/.
Bạn ấy tốt nghiệp loại giỏi nên bạn ấy rất là thông minh.
3.총명한 것으 미덕이다.
/chongmyonghan goseun midogida/.
Thông minh là đức tính tốt.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thông minh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn