| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo
Chất liệu quần áo tiếng Hàn 옷을 재료 (os-eul jaelyo) đây nguồn sợi tổng hợp và vải là dầu thô nhiên liệu hóa thạch. Nó được làm từ nhiều loại vải khác nhau ví dụ như cotton, vải polyester, vải thun cá sấu tùy theo yêu cầu của mọi người.
Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo:
1.울 (ul): Len.
2.면 (myeon): Bông, cotton.
3.가죽 (gajug): Da.
4.옷을 재료 (os-eul jaelyo): Chất liệu quần áo.
5.마 (ma): Sợi gai dầu.
6.모 (mo): Lông thú.
7.견 (gyeon): Lụa.
8.레이온 (leion): Tơ nhân tạo.
9.나일론 (nailon): Nylon.
Một số ví dụ tiếng Hàn về chất liệu làm quần áo:
1.모직의 뜨거운 물은 모직으로 된 옷을 수축시킨다.
(mojig-ui tteugeoun mul-eun mojig-eulo doen os-eul suchugsikinda).
Nước nóng làm cho loại áo có chất liệu từ len co lại.
2.옷 재질이 좋으면 고객이 산다.
(ot jaejiri joeumyon gogaegi sanda).
Nếu chất liệu quần áo tốt thì khách hàng sẽ mua.
3.가죽으로 되어 있어서 신발이 굉장히 질겨요.
(gajug-eulo doeeo iss-eoseo sinbal-i goengjanghi jilgyeoyo).
Đôi giày này rất bền vì chúng dược làm từ da.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn