Home » Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo
Today: 2024-11-21 22:23:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Chất liệu quần áo là nguồn sợi tổng hợp và vải là dầu thô nhiên liệu hóa thạch. Nó được làm từ nhiều loại vải khác nhau ví dụ như cotton, vải polyester, vải thun cá sấu tùy theo yêu cầu của mọi người.

Chất liệu quần áo tiếng Hàn 옷을 재료 (os-eul jaelyo) đây nguồn sợi tổng hợp và vải là dầu thô nhiên liệu hóa thạch. Nó được làm từ nhiều loại vải khác nhau ví dụ như cotton, vải polyester, vải thun cá sấu tùy theo yêu cầu của mọi người.

Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo:

1.울 (ul): Len.

2.면 (myeon): Bông, cotton.

3.가죽 (gajug): Da.

4.옷을 재료 (os-eul jaelyo): Chất liệu quần áo.Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo

 5.마 (ma): Sợi gai dầu.

6.모 (mo): Lông thú.

7.견 (gyeon): Lụa.

8.레이온 (leion): Tơ nhân tạo.

9.나일론 (nailon): Nylon.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chất liệu làm quần áo:

1.모직의 뜨거운 물은 모직으로 된 옷을 수축시킨다.

(mojig-ui tteugeoun mul-eun mojig-eulo doen os-eul suchugsikinda).

Nước nóng làm cho loại áo có chất liệu từ len co lại. 

2.옷 재질이 좋으면 고객이 산다.

(ot jaejiri joeumyon gogaegi sanda).

Nếu chất liệu quần áo tốt thì khách hàng sẽ mua.

3.가죽으로 되어 있어서 신발이 굉장히 질겨요.

(gajug-eulo doeeo iss-eoseo sinbal-i goengjanghi jilgyeoyo).

Đôi giày này rất bền vì chúng dược làm từ da.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu quần áo.

Bạn có thể quan tâm