| Yêu và sống
Phục vụ trong tiếng Trung là gì
Phục vụ trong tiếng Trung là 服务/fúwù/, là công việc thường sẽ tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, thực khách nhằm hỗ trợ, giúp đỡ họ có một trải nghiệm hoàn hảo khi đến một nhà hàng hay quán ăn.
Một số từ vựng về phục vụ trong tiếng Trung:
欢迎 /huānyíng/: Hoan nghênh.
光临 /guānglín/: Đến dự.
预定 /yùdìng/: Đặt trước.
坐 /zuò/: Ngồi.
等 /děng/: Đợi.
点菜 /diǎn cài/: Gọi món.
上菜 /shàng cài/: Mang đò ăn lên.
撤 /chè/: Hủy món.
就坐 /jiùzuò/: Vào chỗ ngồi.
引言 /yǐnyán/: Giới thiệu.
安排 /ānpái/: Sắp xếp.
欣赏 /xīnshǎng/: Thưởng thức.
打包 /dǎbāo/: Đóng gói mang về.
付款 /fùkuǎn/: Thanh toán.
Một số ví dụ về phục vụ trong tiếng Trung:
1. 她工作热情,服务周到,受到人们的好评。
/Tā gōngzuò rèqíng, fúwù zhōudào, shòudào rénmen de hǎopíng./
Cô ấy nhiệt tình trong công việc, phục vụ chu đáo và được mọi người đón nhận.
2. 周到热情的服务使顾客有宾至如归的感觉。
/Zhōudào rèqíng de fúwù shǐ gùkè yǒu bīnzhìrúguī de gǎnjué./
Phục vụ chu đáo và niềm nở làm cho khách hàng cảm thấy như ở nhà.
3. 公司可以为客户提供多种保险服务。
/Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù./
Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều dịch vụ bảo hiểm khác nhau.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA. - Phục vụ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn